Ghi nhận vào ngày 1/2 cho thấy, phạm vi lãi suất áp dụng cho các khoản tiền gửi thông thường, kỳ hạn 1 - 36 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) đang dao động từ 1,7%/năm đến 4,7%/năm. So với tháng trước, mức lãi suất tại các kỳ hạn giảm nhẹ khoảng 0,1 - 0,2 điểm %.
Theo đó, ngân hàng SCB đã điều chỉnh lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 - 11 tháng cùng giảm 0,2 điểm % và kỳ hạn 12 - 36 tháng ghi nhận giảm 0,1 điểm %.
Cụ thể, mức lãi suất ngân hàng áp dụng cho kỳ hạn 1 - 2 tháng là 1,7%/năm. Với các kỳ hạn 3 - 5 tháng, lãi suất được ấn định cùng mức là 2%/năm.
Kế đến là các khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 6 - 11 tháng với mức lãi suất chung là 3%/năm. Đối với các kỳ hạn dài hạn 12 - 36 tháng, lãi suất tiết kiệm hiện niêm yết ở mức 4,7%/năm.
Trong khi đó, các khoản tiền gửi không kỳ hạn, hình thức lĩnh lãi hàng tháng tiếp tục giữ nguyên lãi suất ở mức 0,1%/năm.
Tại biểu lãi suất Ngân hàng SCB dành cho hình thức tiết kiệm thông thường, khách hàng có thể tham khảo thêm một số hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất đa dạng như sau:
- Lĩnh lãi hàng năm: Lãi suất trong khoảng 4,49 - 4,59%/năm.
- Lĩnh lãi hàng 6 tháng: Lãi suất trong khoảng 4,44 - 4,64%/năm.
- Lĩnh lãi hàng quý: Lãi suất trong khoảng 2,97 - 4,61%/năm.
- Lĩnh lãi hàng tháng: Lãi suất trong khoảng 1,69 - 4,6%/năm.
- Lĩnh lãi trước: Lãi suất trong khoảng 1,68 - 4,48%/năm.
LOẠI TIỀN GỬI |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kỳ hạn |
|
|
|
|
0,1 |
|
1 tháng |
1,7 |
|
|
|
|
1,68 |
2 tháng |
1,7 |
|
|
|
1,69 |
1,68 |
3 tháng |
2 |
|
|
|
1,99 |
1,98 |
4 tháng |
2 |
|
|
|
1,99 |
1,98 |
5 tháng |
2 |
|
|
|
1,99 |
1,98 |
6 tháng |
3 |
|
|
2,98 |
2,98 |
2,95 |
7 tháng |
3 |
|
|
|
2,97 |
2,94 |
8 tháng |
3 |
|
|
|
2,97 |
2,94 |
9 tháng |
3 |
|
|
2,97 |
2,97 |
2,93 |
10 tháng |
3 |
|
|
|
2,96 |
2,92 |
11 tháng |
3 |
|
|
|
2,96 |
2,91 |
12 tháng |
4,7 |
|
4,64 |
4,61 |
4,6 |
4,48 |
15 tháng |
4,7 |
|
|
4,59 |
4,57 |
4,43 |
18 tháng |
4,7 |
|
4,59 |
4,56 |
4,55 |
4,39 |
24 tháng |
4,7 |
4,59 |
4,54 |
4,51 |
4,5 |
4,29 |
36 tháng |
4,7 |
4,49 |
4,44 |
4,42 |
4,4 |
4,11 |
Nguồn: Ngân hàng SCB.
Cùng thời điểm khảo sát, ngân hàng SCB cũng điều chỉnh biểu lãi suất tiền gửi trực tuyến giảm từ 0,1 điểm % đến 0,2 điểm % tại các kỳ hạn.
Vì vậy, khung lãi suất huy động cho các khoản tiết kiệm online tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ trong khoảng 1,75 - 4,75%/năm. So với mức lãi suất tiết kiệm thông thường, mức lãi suất áp dụng cho tiền gửi trực tuyến sẽ cao hơn 0,04 - 0,06 điểm % tùy theo từng kỳ hạn.
Đồng thời, các khoản tiết kiệm ngắn hạn 31, 39 và 45 ngày đang được ấn định lãi suất ở mức 1,75%/năm, thấp hơn tháng trước 0,2 điểm %.
Bên cạnh đó, ngân hàng SCB cũng triển khai thêm các hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất linh hoạt như sau:
- Lĩnh lãi trước: Lãi suất trong khoảng 1,73 - 4,53%/năm.
- Lĩnh lãi hàng tháng: Lãi suất trong khoảng 1,74 - 4,64%/năm.
Trong tháng 2 này, ngân hàng SCB vẫn tiếp tục cung cấp nhiều sản phẩm huy động vốn khác, chẳng hạn như: Tiền gửi thông thường 13 tháng, tiết kiệm online, Tiết kiệm Song hành - bảo hiểm toàn tâm, tiết kiệm Phát Lộc Tài,... nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
KỲ HẠN |
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE |
||
LĨNH LÃI TRƯỚC |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ |
|
31, 39, 45 ngày |
1,74 |
|
1,75 |
1 tháng |
1,74 |
|
1,75 |
2 tháng |
1,73 |
1,74 |
1,75 |
3 tháng |
2,03 |
2,04 |
2,05 |
4 tháng |
2,03 |
2,04 |
2,05 |
5 tháng |
2,03 |
2,04 |
2,05 |
6 tháng |
3 |
3,03 |
3,05 |
7 tháng |
2,99 |
3,03 |
3,05 |
8 tháng |
2,98 |
3,02 |
3,05 |
9 tháng |
2,98 |
3,01 |
3,05 |
10 tháng |
2,97 |
3,01 |
3,05 |
11 tháng |
2,96 |
3,01 |
3,05 |
12 tháng |
4,53 |
4,64 |
4,75 |
13 tháng |
4,5 |
4,63 |
4,75 |
15 tháng |
4,48 |
4,62 |
4,75 |
18 tháng |
4,43 |
4,59 |
4,75 |
24 tháng |
4,33 |
4,54 |
4,75 |
36 tháng |
4,15 |
4,44 |
4,75 |
Nguồn: Ngân hàng SCB.