Đầu tháng 9, biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) so với tháng trước có một vài sự thay đổi. Do đó, lãi suất huy động đươc áp dụng trong phạm vi từ 3,95%/năm đến 8,6%/năm dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại các kì hạn từ 1 tháng - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kì.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng Nam A Bank tại kì hạn 1 đến 5 tháng được giữ nguyên so với đầu tháng 8 và đồng áp dụng mức là 3,95%/năm.
Tương tự, các khoản tiền gửi tại kì hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng cũng không đổi và được niêm yết với lãi suất lần lượt là 6,3%/năm, 6,4%/năm và 6,45%/năm. Còn đối với các từ 9 tháng đến 11 tháng, lãi suất huy động được ấn định cùng mức là 6,4%/năm.
Sự thay đổi xuất hiện tại kì hạn 12 tháng, khi lãi suất tiết kiệm được điều chỉnh giảm 0,1 điểm % xuống còn là 7%/năm.
Tiếp đến, ngân hàng Nam A Bank tiếp tục duy trì và không đổi lãi suất từ kì hạn từ 14 tháng đến 29 tháng. Theo đó, các khoản tiền gửi tại kì hạn 14 tháng - 17 tháng được qui định chung lãi suất là 7,1%/năm; các kì hạn từ 18 tháng - 29 tháng được áp dụng cùng lãi suất là 7,2%/năm.
Khác với đa số các ngân hàng khác, bên cạnh các kì hạn thông dụng như 18, 24, 36 tháng, Nam A Bank cũng đồng thời triển khai nhiều kì hạn lẻ khác như 19, 20, 21, 22… tháng. Khách hàng có thể tùy vào nhu cầu riêng của mình mà linh hoạt lựa chọn kì hạn gửi tiết kiệm phù hợp.
Ngoài ra, tại các kì hạn từ 30 tháng đến 36 tháng, ngân hàng Nam A Bank điều chỉnh giảm đồng loạt 0,4 điểm % cho mỗi kì hạn. Sau khi giảm, lãi suất tiền gửi tiết kiệm ở mức là 6,8%/năm.
Đáng chú ý, lãi suất dành cho các khoản tiền gửi từ 500 tỉ đồng trở lên khi gửi tiết kiệm tại kì hạn 13 tháng và 24 tháng lần lượt là 8,45%/năm và 8,6%/năm.
Như vậy, 8,6%/năm được cho là lãi suất cao nhất tại Ngân hàng Nam Á trong tháng 9 này.
Với tiền gửi không kì hạn, tiền gửi các kì hạn ngắn từ 1 tuần - 3 tuần, tài khoản thanh toán,... được áp dụng chung mức lãi suất 0,2%/năm.
Các khách hàng có nhu cầu rút tiền trước kì hạn sẽ được áp dụng mức lãi suất tiết kiệm không kì hạn là 0,2%/năm.
Biểu lãi suất sau đây áp dụng cho các sản phẩm: Tiết kiệm Thông thường, Tiết kiệm Trả lãi ngay, Tiền gửi có kì hạn, Tài khoản kí quĩ có kì hạn.
KÌ HẠN | LÃI CUỐI KÌ | LÃI HÀNG THÁNG | LÃI TRẢ TRƯỚC | LÃI HÀNG QUÍ | LÃI 06 THÁNG/LẦN |
KKH | 0.20 | - | - | - | - |
1 tuần | 0.20 | - | - | - | - |
2 tuần | 0.20 | - | - | - | - |
3 tuần | 0.20 | - | - | - | - |
1 tháng | 3.95 | - | 3.94 | - | - |
2 tháng | 3.95 | 3.94 | 3.92 | - | - |
3 tháng | 3.95 | 3.94 | 3.91 | - | - |
4 tháng | 3.95 | 3.93 | 3.90 | - | - |
5 tháng | 3.95 | 3.92 | 3.89 | - | - |
6 tháng | 6.30 | 6.22 | 6.11 | 6.25 | - |
7 tháng | 6.40 | 6.30 | 6.17 | - | - |
8 tháng | 6.45 | 6.33 | 6.18 | - | - |
9 tháng | 6.40 | 6.27 | 6.11 | 6.30 | - |
10 tháng | 6.40 | 6.25 | 6.08 | - | - |
11 tháng | 6.40 | 6.24 | 6.05 | - | - |
12 tháng | 7.00 | 6.78 | 6.54 | 6.82 | 6.88 |
14 tháng | 7.10 | 6.84 | 6.56 | - | - |
15 tháng | 7.10 | 6.82 | 6.52 | 6.86 | - |
16 tháng | 7.10 | 6.80 | 6.49 | - | - |
17 tháng | 7.10 | 6.78 | 6.45 | - | - |
18 tháng | 7.20 | 6.86 | 6.50 | 6.90 | 6.96 |
19 tháng | 7.20 | 6.84 | 6.46 | - | - |
20 tháng | 7.20 | 6.82 | 6.43 | - | - |
21 tháng | 7.20 | 6.80 | 6.39 | 6.84 | - |
22 tháng | 7.20 | 6.78 | 6.36 | - | - |
23 tháng | 7.20 | 6.76 | 6.33 | - | - |
25 tháng | 7.20 | 6.73 | 6.26 | - | - |
26 tháng | 7.20 | 6.71 | 6.23 | - | - |
27 tháng | 7.20 | 6.69 | 6.20 | 6.73 | - |
28 tháng | 7.20 | 6.67 | 6.16 | - | - |
29 tháng | 7.20 | 6.66 | 6.13 | - | - |
30 tháng | 6.80 | 6.30 | 5.81 | 6.33 | 6.38 |
31 tháng | 6.80 | 6.28 | 5.78 | - | - |
32 tháng | 6.80 | 6.27 | 5.76 | - | - |
33 tháng | 6.80 | 6.25 | 5.73 | 6.28 |
|
34 tháng | 6.80 | 6.23 | 5.70 | - | - |
35 tháng | 6.80 | 6.22 | 5.67 | - | - |
36 tháng | 6.80 | 6.20 | 5.65 | 6.24 | 6.29 |
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn các sản phẩm huy động tiền gửi khác tại Nam A Bank như: Tiết kiệm trực tuyến, tiết kiệm yêu thương cho con, tiết kiệm Hưng Thịnh, chứng chỉ tiền gửi, sản phẩm tiện ích nhân đôi...