Khảo sát biểu lãi suất của Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) ngày 7/3 cho thấy, lãi suất giảm nhẹ tại một số kỳ hạn so với tháng trước, dao động từ 3,9% - 6,3%/năm với hình thức lĩnh lãi cuối kỳ dành cho khách hàng cá nhân.
Chi tiết, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng ở mức 3,9%/năm, giảm 0,1 điểm % so với tháng trước. Kỳ hạn 2 tháng giảm 0,2 điểm %, xuống còn 4%/năm. Tương tự, kỳ hạn 3 - 5 tháng cũng giảm 0,2 điểm %, còn 4,1%/năm.
Từ kỳ hạn 6 tháng trở lên, lãi suất ngân hàng Nam Á không thay đổi so với tháng trước, cụ thể:
Với kỳ hạn 6 tháng, lãi suất duy trì ở mức 4,7%/năm. Mức 4,9%/năm đang được áp dụng cho khung kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng.
Lãi suất ngân hàng kỳ hạn 9 - 11 tháng giữ ở mức 5%/năm. Còn hai kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng được niêm yết ở 5,3%/năm. Lãi suất các kỳ hạn 14 - 17 tháng tiếp tục duy trì ở 5,4%/năm. Các kỳ hạn 18 - 23 tháng và kỳ hạn từ 25 - 35 tháng cũng được giữ ở mức 5,6%/năm.
Đáng chú ý, khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng với số tiền từ 500 tỷ đồng trở lên sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi 6,3%/năm, theo phê duyệt của Tổng Giám đốc ngân hàng.
Khi gửi tiền kỳ hạn 36 tháng với số tiền từ 500 tỷ đồng trở lên, lãi suất áp dụng là 6,2%/năm và được phê duyệt của Tổng Giám đốc.
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi đầu kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi 06 tháng/lần |
KKH |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần, Từ 07 - 13 ngày |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần, Từ 14 - 20 ngày |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần, Từ 21 - 29 ngày |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng, Từ 30 - 59 ngày |
3.90 |
- |
3.88 |
- |
- |
2 tháng, Từ 60 - 89 ngày |
4.00 |
3.99 |
3.97 |
- |
- |
3 tháng, Từ 90 - 119 ngày |
4.10 |
4.08 |
4.05 |
- |
- |
4 tháng, Từ 120 - 149 ngày |
4.10 |
4.07 |
4.04 |
- |
- |
5 tháng, Từ 150 - 179 ngày |
4.10 |
4.07 |
4.03 |
- |
- |
6 tháng, Từ 180 - 209 ngày |
4.70 |
4.65 |
4.59 |
4.67 |
- |
7 tháng, Từ 210 - 239 ngày |
4.90 |
4.84 |
4.76 |
- |
- |
8 tháng, Từ 240 - 269 ngày |
4.90 |
4.83 |
4.74 |
- |
- |
9 tháng, Từ 270 - 299 ngày |
5.00 |
4.91 |
4.81 |
4.93 |
- |
10 tháng, Từ 300 - 329 ngày |
5.00 |
4.90 |
4.80 |
- |
- |
11 tháng, Từ 330 - 364 ngày |
5.00 |
4.89 |
4.78 |
- |
- |
12 tháng, 365 ngày |
5.30 |
5.17 |
5.03 |
5.19 |
5.23 |
13 tháng |
5.30 |
5.16 |
5.01 |
- |
- |
14 tháng |
5.40 |
5.24 |
5.07 |
- |
- |
15 tháng |
5.40 |
5.23 |
5.05 |
5.25 |
- |
16 tháng |
5.40 |
5.22 |
5.03 |
- |
- |
17 tháng |
5.40 |
5.21 |
5.01 |
- |
- |
18 tháng |
5.60 |
5.38 |
5.16 |
5.41 |
5.45 |
19 tháng |
5.60 |
5.37 |
5.14 |
- |
- |
20 tháng |
5.60 |
5.36 |
5.12 |
- |
- |
21 tháng |
5.60 |
5.35 |
5.10 |
5.37 |
- |
22 tháng |
5.60 |
5.34 |
5.07 |
- |
- |
23 tháng |
5.60 |
5.33 |
5.05 |
- |
- |
24 tháng (**) |
6.30 (gửi trên 500 tỷ) |
5.31 |
5.03 |
5.34 |
5.37 |
25 tháng |
5.60 |
5.30 |
5.01 |
- |
- |
26 tháng |
5.60 |
5.29 |
4.99 |
- |
- |
27 tháng |
5.60 |
5.28 |
4.97 |
5.30 |
- |
28 tháng |
5.60 |
5.27 |
4.95 |
- |
- |
29 tháng |
5.60 |
5.26 |
4.93 |
- |
- |
30 tháng |
5.60 |
5.25 |
4.91 |
5.27 |
5.31 |
31 tháng |
5.60 |
5.24 |
4.89 |
- |
- |
32 tháng |
5.60 |
5.23 |
4.87 |
- |
- |
33 tháng |
5.60 |
5.21 |
4.85 |
5.24 |
|
34 tháng |
5.60 |
5.20 |
4.83 |
- |
- |
35 tháng |
5.60 |
5.19 |
4.81 |
- |
- |
36 tháng(***) |
6.20 (gửi từ 500 tỷ đồng) |
5.18 |
4.79 |
5.21 |
5.24 |
Nguồn: Nam A Bank.
Với tiền gửi tiết kiệm online, lãi suất được Nam A Bank niêm yết trong khoảng 4% - 5,8%/năm (kỳ hạn 1 - 36 tháng), giảm 0,1 - 0,4 điểm % so với tháng trước.
So với lãi suất gửi tại quầy, lãi suất tiết kiệm online cao hơn từ 0,1 - 0,5 điểm %. Tuy nhiên, gửi tiền trực tuyến không được hưởng mức lãi suất ưu đãi lên tới 6,2%/năm như khi gửi tại quầy với số tiền trên 500 tỷ đồng.
Kỳ hạn (tháng) |
Lãi cuối kỳ |
01 tuần |
0.50 |
02 tuần |
0.50 |
03 tuần |
0.50 |
01 tháng |
4.00 |
02 tháng |
4.10 |
03 tháng |
4.20 |
04 tháng |
4.20 |
05 tháng |
4.20 |
06 tháng |
4.90 |
07 tháng |
5.10 |
08 tháng |
5.10 |
09 tháng |
5.20 |
10 tháng |
5.20 |
11 tháng |
5.20 |
12 tháng |
5.50 |
13 tháng |
5.50 |
14 tháng |
5.60 |
15 tháng |
5.60 |
16 tháng |
5.60 |
17 tháng |
5.60 |
18 tháng |
5.80 |
24 tháng |
5.80 |
36 tháng |
5.80 |
Nguồn: Nam A Bank.