Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đã công bố biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm mới áp dụng trong tháng 6 này cùng với sự điều chỉnh tăng tại hầu hết các kỳ hạn so với đầu tháng trước.
Theo đó, khung lãi suất áp dụng hiện nay dành cho hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ được Ngân hàng NCB áp dụng dao động trong khoảng từ 3,8 - 6,9%/năm, kỳ hạn gửi từ 1 - 60 tháng trở lên, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất huy động tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được Ngân hàng NCB điều chỉnh tăng đồng loạt 0,3 điểm % không phân biệt số tiền gửi và áp dùng cùng mức 3,8%/năm.
Đối với những kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng, lãi suất được áp dụng lần lượt là 6,3%/năm và 6,35%/năm, cùng tăng 0,5 điểm % trong tháng này. Hai kỳ hạn tiếp theo là 8 tháng và 9 tháng cùng tăng 0,45 điểm %, tương ứng với mức lãi suất là 6,4%/năm và 6,45%/năm.
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân triển khai lần lượt ở mức 6,45%/năm và 6,5%/năm dành cho khoản tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng, tăng 0,4 điểm %.
Các kỳ hạn từ 13 tháng đến 18 tháng được quy định trong phạm vi từ 6,6 %/năm - 6,8%/năm, cao hơn 0,4 điểm % so với tháng trước.
Ngoài ra, tất cả các hạn mức tiền gửi tại các kỳ hạn từ 24 tháng đến 60 tháng đồng loạt được tăng lên 0,5 điểm % lãi suất cho mỗi kỳ hạn và được ấn định lãi suất là 6,9%/năm,
Còn với các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn như 1 tuần và 2 tuần được giữ nguyên mức lãi suất ngân hàng là 0,1%/năm như hồi đầu tháng trước.
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 6/2022
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,10 |
|||||
01 Tuần |
0,10 |
|||||
02 Tuần |
0,10 |
|||||
01 Tháng |
3,80 |
3,78 |
||||
02 Tháng |
3,80 |
3,79 |
3,77 |
|||
03 Tháng |
3,80 |
3,78 |
3,76 |
|||
04 Tháng |
3,80 |
3,78 |
3,75 |
|||
05 Tháng |
3,80 |
3,77 |
3,74 |
|||
06 Tháng |
6,30 |
6,21 |
6,25 |
6,10 |
||
07 Tháng |
6,35 |
6,25 |
6,12 |
|||
08 Tháng |
6,40 |
6,28 |
6,13 |
|||
09 Tháng |
6,45 |
6,31 |
6,34 |
6,15 |
||
10 Tháng |
6,45 |
6,29 |
6,12 |
|||
11 Tháng |
6,50 |
6,33 |
6,13 |
|||
12 Tháng |
* |
6,40 |
6,44 |
6,49 |
6,19 |
|
13 Tháng |
6,60 |
6,39 |
6,15 |
|||
15 Tháng |
6,70 |
6,45 |
6,48 |
6,18 |
||
18 Tháng |
6,80 |
6,49 |
6,52 |
6,58 |
6,17 |
|
24 Tháng |
6,90 |
6,48 |
6,51 |
6,57 |
6,68 |
6,06 |
30 Tháng |
6,90 |
6,38 |
6,41 |
6,47 |
5,88 |
|
36 Tháng |
6,90 |
6,28 |
6,32 |
6,37 |
6,47 |
5,71 |
60 Tháng |
6,90 |
5,94 |
5,97 |
6,02 |
6,11 |
5,13 |
Nguồn: NCB.
Ngoài ra, MSB vẫn tiếp tục triển khai các sản phẩm chuyên biệt khác như 1 tháng (3,79 - 6,49%/năm); 3 tháng (5,97 - 6,52%/năm), 6 tháng (6,02 - 6,58%/năm), 12 tháng (6,11 - 6,68%/năm) và đầu kỳ (3,74 - 6,19%/năm), cũng được điều chỉnh tăng so với trước.
Trong đó, biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng doanh nghiệp tại NCB đối với các kỳ hạn từ 1 - 36 tháng được giữ nguyên ở mức là 3,1 - 5,7%/năm như đầu tháng 5.
Ngoài hình thức tiết kiệm thường tại quầy, khách hàng doanh nghiệp khi gửi tiền tại Ngân hàng Quốc Dân còn có thể tham khảo thêm nhiều sản phẩm huy động vốn khác, như: 1 tháng (2,9 - 5,47%/năm); 3 tháng (5,02 - 5,41%/năm), 6 tháng (5,13 - 5,47%/năm), 12 tháng (5,24 - 5,46%/năm) và đầu kỳ (2,8 - 5,21%/năm), cũng được giữ nguyên so với tháng trước.
Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,2 |
|||||
1 tuần |
0,2 |
|||||
2 tuần |
0,2 |
|||||
01 Tháng |
3,10 |
2,80 |
||||
02 Tháng |
3,10 |
2,90 |
2,80 |
|||
03 Tháng |
3,30 |
3,10 |
2,90 |
|||
04 Tháng |
3,30 |
3,20 |
3,00 |
|||
05 Tháng |
3,30 |
3,20 |
2,80 |
|||
06 Tháng |
5,30 |
5,18 |
5,11 |
4,99 |
||
09 Tháng |
5,30 |
4,99 |
5,02 |
4,87 |
||
12 Tháng |
5,60 |
5,30 |
5,33 |
5,37 |
5,17 |
|
13 Tháng |
5,70 |
5,47 |
5,21 |
|||
18 Tháng |
5,70 |
5,37 |
5,41 |
5,47 |
5,13 |
|
24 Tháng |
5,70 |
5,25 |
5,34 |
5,34 |
5,46 |
4,79 |
36 Tháng |
5,70 |
5,07 |
5,13 |
5,13 |
5,24 |
4,42 |
Nguồn: NCB.