Thanh Hóa đấu giá 109 lô đất tại huyện Hậu Lộc, khởi điểm từ 5,5 triệu đồng/m2

109 lô đất ở Điểm dân cư mới, xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, có diện tích từ 160 đến 368 m2/lô.

Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Hậu Lộc.

Cụ thể là quyền sử dụng 109 lô đất ở Điểm dân cư mới, xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc. Các lô đất có diện tích từ 160 đến 368 m2/lô với giá khởi điểm từ 5,5 đến 8,5 triệu đồng/m2.

 

STT

 Tên lô đất
(Lô số)

 Diện tích (m2)

 Giá đất ở
(làm tròn)
(đồng/m²)

 Giá trị quyền
sử dụng đất khởi điểm để đấu giá
(đồng/lô)

 Tiền đặt trước
(đồng)

 Tiền phí mua hồ sơ
(đồng/01 bộ hồ sơ)

Mặt tiếp giáp

 

 I. Đất ở liền kề (95 thửa)

a. Đất chia lô khu A

1

A1

249,70

5.749.000

1.435.525.300

287.105.060

500.000

1

 

2

A2

252,40

5.749.000

1.451.047.600

290.209.520

500.000

1

 

3

A3

239,70

6.967.000

1.669.989.900

333.997.980

500.000

2

 

4

A4

233,00

5.806.000

1.352.798.000

270.559.600

500.000

1

 

5

A5

231,00

5.806.000

1.341.186.000

268.237.200

500.000

1

 

6

A6

229,80

5.806.000

1.334.218.800

266.843.760

500.000

1

 

7

A7

229,50

5.806.000

1.332.477.000

266.495.400

500.000

1

 

8

A8

226,60

5.806.000

1.315.639.600

263.127.920

500.000

1

 

9

A9

225,00

5.806.000

1.306.350.000

261.270.000

500.000

1

 

10

A10

222,80

5.806.000

1.293.576.800

258.715.360

500.000

1

 

11

A11

222,00

5.806.000

1.288.932.000

257.786.400

500.000

1

 

12

A12

220,50

5.806.000

1.280.223.000

256.044.600

500.000

1

 

13

A13

254,60

6.967.000

1.773.798.200

354.759.640

500.000

2

 

b. Đất chia lô khu B

14

B1

183,00

6.967.000

1.274.961.000

254.992.200

500.000

2

 

15

B2

181,00

5.806.000

1.050.886.000

210.177.200

500.000

1

 

16

B3

182,00

5.806.000

1.056.692.000

211.338.400

500.000

1

 

17

B4

192,00

8.598.000

1.650.816.000

330.163.200

500.000

2

 

18

B5

198,00

7.165.000

1.418.670.000

283.734.000

500.000

1

 

19

B6

196,00

7.165.000

1.404.340.000

280.868.000

500.000

1

 

20

B7

193,00

7.165.000

1.382.845.000

276.569.000

500.000

1

 

21

B8

207,00

8.598.000

1.779.786.000

355.957.200

500.000

2

 

22

B9

207,00

5.806.000

1.201.842.000

240.368.400

500.000

1

 

23

B10

207,00

5.806.000

1.201.842.000

240.368.400

500.000

1

 

24

B11

212,00

6.967.000

1.477.004.000

295.400.800

500.000

2

 

25

B12

184,00

5.806.000

1.068.304.000

213.660.800

500.000

1

 

26

B13

184,00

5.806.000

1.068.304.000

213.660.800

500.000

1

 

27

B14

184,00

5.806.000

1.068.304.000

213.660.800

500.000

1

 

c. Đất chia lô khu C

28

C1

160,00

5.806.000

928.960.000

185.792.000

500.000

1

 

29

C2

160,00

5.806.000

928.960.000

185.792.000

500.000

1

 

30

C3

160,00

5.806.000

928.960.000

185.792.000

500.000

1

 

31

C4

168,00

6.967.000

1.170.456.000

234.091.200

500.000

2

 

32

C5

177,00

5.806.000

1.027.662.000

205.532.400

500.000

1

 

33

C6

180,00

5.806.000

1.045.080.000

209.016.000

500.000

1

 

34

C7

181,00

6.967.000

1.261.027.000

252.205.400

500.000

2

 

35

C8

160,00

6.096.000

975.360.000

195.072.000

500.000

1

 

36

C9

160,00

6.096.000

975.360.000

195.072.000

500.000

1

 

37

C10

160,00

6.096.000

975.360.000

195.072.000

500.000

1

 

38

C11

177,00

7.316.000

1.294.932.000

258.986.400

500.000

2

 

39

C12

180,00

5.806.000

1.045.080.000

209.016.000

500.000

1

 

40

C13

180,00

5.806.000

1.045.080.000

209.016.000

500.000

1

 

41

C14

177,00

6.967.000

1.233.159.000

246.631.800

500.000

2

 

d. Đất chia lô khu D

42

D1

160,00

5.806.000

928.960.000

185.792.000

500.000

1

 

43

D2

160,00

5.806.000

928.960.000

185.792.000

500.000

1

 

44

D3

160,00

5.806.000

928.960.000

185.792.000

500.000

1

 

45

D4

177,00

6.967.000

1.233.159.000

246.631.800

500.000

2

 

46

D5

180,00

5.806.000

1.045.080.000

209.016.000

500.000

1

 

47

D6

180,00

5.806.000

1.045.080.000

209.016.000

500.000

1

 

48

D7

177,00

7.316.000

1.294.932.000

258.986.400

500.000

2

 

49

D8

160,00

6.096.000

975.360.000

195.072.000

500.000

1

 

50

D9

160,00

6.096.000

975.360.000

195.072.000

500.000

1

 

51

D10

160,00

6.096.000

975.360.000

195.072.000

500.000

1

 

52

D11

177,00

7.316.000

1.294.932.000

258.986.400

500.000

2

 

53

D12

180,00

5.806.000

1.045.080.000

209.016.000

500.000

1

 

54

D13

180,00

5.806.000

1.045.080.000

209.016.000

500.000

1

 

55

D14

177,00

6.967.000

1.233.159.000

246.631.800

500.000

2

 

e. Đất chia lô khu E

56

E1

168,00

5.806.000

975.408.000

195.081.600

500.000

1

 

57

E2

168,00

5.806.000

975.408.000

195.081.600

500.000

1

 

58

E3

168,00

5.806.000

975.408.000

195.081.600

500.000

1

 

59

E4

203,00

6.967.000

1.414.301.000

282.860.200

500.000

2

 

60

E5

207,00

5.806.000

1.201.842.000

240.368.400

500.000

1

 

61

E6

207,00

5.806.000

1.201.842.000

240.368.400

500.000

1

 

62

E7

191,00

8.598.000

1.642.218.000

328.443.600

500.000

2

 

63

E8

190,00

7.165.000

1.361.350.000

272.270.000

500.000

1

 

64

E9

187,00

7.165.000

1.339.855.000

267.971.000

500.000

1

 

65

E10

184,00

7.165.000

1.318.360.000

263.672.000

500.000

1

 

66

E11

204,00

8.598.000

1.753.992.000

350.798.400

500.000

2

 

67

E12

189,00

5.806.000

1.097.334.000

219.466.800

500.000

1

 

68

E13

189,00

5.806.000

1.097.334.000

219.466.800

500.000

1

 

69

E14

194,00

6.967.000

1.351.598.000

270.319.600

500.000

2

 

f. Đất chia lô khu F

70

F1

185,00

6.967.000

1.288.895.000

257.779.000

500.000

2

 

71

F2

189,00

5.806.000

1.097.334.000

219.466.800

500.000

1

 

72

F3

189,00

5.806.000

1.097.334.000

219.466.800

500.000

1

 

73

F4

189,00

8.598.000

1.625.022.000

325.004.400

500.000

2

 

74

F5

173,00

7.165.000

1.239.545.000

247.909.000

500.000

1

 

75

F6

170,00

7.165.000

1.218.050.000

243.610.000

500.000

1

 

76

F7

168,00

7.165.000

1.203.720.000

240.744.000

500.000

1

 

77

F8

165,00

7.165.000

1.182.225.000

236.445.000

500.000

1

 

78

F9

209,00

8.598.000

1.796.982.000

359.396.400

500.000

2

 

79

F10

194,00

5.749.000

1.115.306.000

223.061.200

500.000

1

 

80

F11

160,00

5.749.000

919.840.000

183.968.000

500.000

1

 

81

F12

175,00

6.967.000

1.219.225.000

243.845.000

500.000

2

 

82

F13

160,00

5.806.000

928.960.000

185.792.000

500.000

1

 

83

F14

160,00

5.806.000

928.960.000

185.792.000

500.000

1

 

84

F15

160,00

5.806.000

928.960.000

185.792.000

500.000

1

 

85

F16

160,00

5.806.000

928.960.000

185.792.000

500.000

1

 

h. Đất chia lô khu H

86

H1

239,00

6.967.000

1.665.113.000

333.022.600

500.000

2

 

87

H2

209,00

5.749.000

1.201.541.000

240.308.200

500.000

1

 

88

H3

193,00

5.749.000

1.109.557.000

221.911.400

500.000

1

 

89

H4

175,00

7.316.000

1.280.300.000

256.060.000

500.000

2

 

90

H5

160,00

6.096.000

975.360.000

195.072.000

500.000

1

 

91

H6

177,00

7.316.000

1.294.932.000

258.986.400

500.000

2

 

92

H7

180,00

5.806.000

1.045.080.000

209.016.000

500.000

1

 

93

H8

180,00

5.806.000

1.045.080.000

209.016.000

500.000

1

 

94

H9

177,00

6.967.000

1.233.159.000

246.631.800

500.000

2

 

95

H10

160,00

5.806.000

928.960.000

185.792.000

500.000

1

 

II. Đất ở biệt thự (14 thửa)

96

BT1

368,00

6.668.000

2.453.824.000

490.764.800

500.000

2

 

97

BT2

351,00

6.668.000

2.340.468.000

468.093.600

500.000

2

 

98

BT3

300,00

5.557.000

1.667.100.000

333.420.000

500.000

1

 

99

BT4

300,00

5.557.000

1.667.100.000

333.420.000

500.000

1

 

100

BT5

300,00

5.557.000

1.667.100.000

333.420.000

500.000

1

 

101

BT6

300,00

5.557.000

1.667.100.000

333.420.000

500.000

1

 

102

BT7

300,00

5.557.000

1.667.100.000

333.420.000

500.000

1

 

103

BT8

336,00

6.668.000

2.240.448.000

448.089.600

500.000

2

 

104

BT9

298,00

6.668.000

1.987.064.000

397.412.800

500.000

2

 

105

BT10

300,00

5.557.000

1.667.100.000

333.420.000

500.000

1

 

106

BT11

300,00

5.557.000

1.667.100.000

333.420.000

500.000

1

 

107

BT12

300,00

5.557.000

1.667.100.000

333.420.000

500.000

1

 

108

BT13

300,00

5.557.000

1.667.100.000

333.420.000

500.000

1

 

109

BT14

300,00

5.557.000

1.667.100.000

333.420.000

500.000

1

 

Tổng (109 lô đất) đã làm tròn

22.172,60

 

139.962.710.000

27.992.542.040

54.500.000

 

 

Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá, đấu giá theo hình thức bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.

Khách hàng liên hệ với UBND xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc hoặc Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú – chi nhánh Thanh Hóa để xem tài sản (trong giờ hành chính) trong ngày 15/6 và 16/6. 

Thời gian, địa điểm bán và tiếp nhận/nộp hồ sơ tham gia đấu giá (trong giờ hành chính) từ 8h ngày 7/6 đến 16h30 ngày 20/6 tại Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú – chi nhánh Thanh Hoá và tại trụ sở UBND xã Liên Lộc.

Thời gian, địa điểm nộp phiếu trả giá (trong giờ hành chính) từ 8h đến 16h30 ngày 20/6 tại Hội trường UBND xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc.

Khách hàng nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá từ ngày 20/6 đến 11h ngày 22/6 vào tài khoản ngân hàng của Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú.

Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá vào 8h30 ngày 23/6 tại Hội trường UBND xã Liên Lộc.

Thông tin liên hệ: Trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú – chi nhánh Thanh Hóa, địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà VCCI, số 91 Nguyễn Chí Thanh, phường Đông Thọ, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, số điện thoại 0974.487.448/0942.738.991/0237.2.234.888.

chọn
'Đất huyện ven trúng đấu giá gấp nhiều lần khởi điểm là đúng thực tế'
Thứ trưởng Tài nguyên & Môi trường cho rằng các địa phương đã kiểm soát chặt công tác đấu giá nhưng thời điểm giao thoa giữa luật cũ và mới phần nào khiến giá trúng tăng cao.