Số liệu Tổng cục Hải quan ghi nhận trong tháng 6 Việt Nam xuất khẩu 450.407 tấn gạo mang về gần 227,3 triệu USD, giá xuất khẩu đạt bình quân 504,6 USD/tấn.
So với cùng kì năm ngoái giảm 24,8% về lượng; giảm 14,4% về kim ngạch nhưng tăng 13,9% về giá.
Tính chung trong 6 tháng đầu năm 2020 cả nước xuất khẩu 3,52 triệu tấn gạo trị giá 1,72 tỉ USD với giá xuất bình quân đạt 487,6 USD/tấn. So cùng kì tăng cả về lượng, giá và kim ngạch lần lượt 5%, 13% và 18,6%.
Top 10 thị trường tiêu thụ gạo Việt Nam nhiều nhất cho thấy Philippines là nước tiêu thụ nhiều nhất chiếm 39% tổng lượng gạo xuất khẩu cả nước và chiếm 37% tổng kim ngạch, đạt 1,4 triệu tấn tương đương 634,3 triệu USD với giá 460,9 USD/tấn. So cùng kì năm ngoái tăng 13% về lượng; tăng 30% về kim ngạch và tăng 15% về giá.
Đứng thứ hai là Trung Quốc chiếm gần 13% tổng lượng và gần 16% tổng kim ngạch, đạt 457.538 tấn trị giá 274,4 triệu USD; giá trung bình 599,5 USD/tấn. So cùng kì tăng hơn 58% về lượng, tăng 89% kim ngạch và tăng 19% giá.
Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu gạo nhiều nhất 6 tháng 2020
Xét về giá, gạo xuất sang Mỹ đạt cao nhất trên 685 USD/tấn, kế đến là Algeria đạt 633 USD/tấn...
Xuất khẩu gạo sang phần lớn thị trường có kim ngạch tăng so với cùng kì năm trước. Một số nước tăng mạnh như Senegal tăng gấp 28,5 lần về lượng và gấp 19,5 lần về kim ngạch đạt 41.149 tấn trị giá 14,6 triệu USD.
Tây Ban Nha tăng 268% về lượng và tăng 322% về kim ngạch, đạt 993 tấn trị giá 0,5 triệu USD. Xuất khẩu sang Indonesia tăng 115% về lượng và tăng 177% về kim ngạch, đạt 45.211 tấn tương đương 25,9 triệu USD...
Tuy vậy, một số thị trường giảm nhập khẩu gạo Việt Nam như Brunei giảm gần 94% lượng và kim ngạch, Algeria giảm 94% lượng và giảm 90% kim ngạch; Angola giảm 72% lượng và giảm 63% kim ngạch.
Chi tiết xuất khẩu gạo Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2020
Thị trường | 6 tháng đầu năm 2020 | So cùng kì 2019 (%) | Tỷ trọng (%) | ||||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Đơn giá (USD/tấn) | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |
Tổng | 3.521.608 | 1.717.070.599 | 487,6 | 5 | 18,6 | 100 | 100 |
Philippines | 1.376.212 | 634.260.573 | 460,9 | 12,89 | 30,06 | 39,08 | 36,94 |
Trung Quốc | 457.638 | 274.365.541 | 599,5 | 58,51 | 88,87 | 13 | 15,98 |
Malaysia | 342.417 | 146.756.577 | 428,6 | -5,18 | 5,9 | 9,72 | 8,55 |
Ghana | 247.951 | 126.414.261 | 509,8 | 49,61 | 60,25 | 7,04 | 7,36 |
Bờ Biển Ngà | 213.969 | 93.980.406 | 439,2 | -16,86 | -15,45 | 6,08 | 5,47 |
Iraq | 90.000 | 47.610.000 | 529,0 | -50,02 | -47,64 | 2,56 | 2,77 |
Singapore | 55.636 | 30.327.631 | 545,1 | 28,41 | 28,85 | 1,58 | 1,77 |
Indonesia | 45.211 | 25.889.830 | 572,6 | 114,7 | 177,28 | 1,28 | 1,51 |
Hong Kong | 39.665 | 21.850.973 | 550,9 | -42,53 | -37,46 | 1,13 | 1,27 |
UAE | 29.751 | 16.594.298 | 557,8 | 23,63 | 29,54 | 0,84 | 0,97 |
Mozambique | 31.123 | 15.345.790 | 493,1 | 23,44 | 32,56 | 0,88 | 0,89 |
Senegal | 41.149 | 14.580.811 | 354,3 | 2.751,63 | 1.859,80 | 1,17 | 0,85 |
Arab Saudi | 17.443 | 10.034.599 | 575,3 | 12,32 | 18,05 | 0,5 | 0,58 |
Mỹ | 11.141 | 7.634.044 | 685,2 | 51,83 | 56,11 | 0,32 | 0,44 |
Australia | 12.038 | 7.531.478 | 625,6 | 72,51 | 68,47 | 0,34 | 0,44 |
Đài Loan | 10.507 | 5.642.761 | 537,0 | -10,03 | 7,71 | 0,3 | 0,33 |
CH Tanzania | 8.866 | 4.996.874 | 563,6 | -1,81 | 4,77 | 0,25 | 0,29 |
Ba Lan | 5.415 | 2.734.539 | 505,0 | 88,22 | 75,96 | 0,15 | 0,16 |
Nga | 6.070 | 2.620.477 | 431,7 | -46,91 | -44,81 | 0,17 | 0,15 |
Hà Lan | 4.386 | 2.185.408 | 498,3 | 30,54 | 25,51 | 0,12 | 0,13 |
Nam Phi | 3.349 | 1.813.543 | 541,5 | 21,96 | 30,2 | 0,1 | 0,11 |
Angola | 2.932 | 1.393.972 | 475,4 | -71,47 | -62,55 | 0,08 | 0,08 |
Pháp | 2.273 | 1.336.966 | 588,2 | 156,84 | 169,14 | 0,06 | 0,08 |
Ukraine | 1.324 | 798.317 | 603,0 | 51,83 | 60,32 | 0,04 | 0,05 |
Tây Ban Nha | 993 | 530.087 | 533,8 | 267,78 | 321,66 | 0,03 | 0,03 |
Chile | 796 | 384.065 | 482,5 | 89,98 | 72,66 | 0,02 | 0,02 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 489 | 296.116 | 605,6 | -53,25 | -34,19 | 0,01 | 0,02 |
Bỉ | 365 | 225.175 | 616,9 | -34,35 | -47,79 | 0,01 | 0,01 |
Bangladesh | 464 | 224.910 | 484,7 | -11,11 | -24,49 | 0,01 | 0,01 |
Brunây | 321 | 136.104 | 424,0 | -93,88 | -93,76 | 0,01 | 0,01 |
Algeria | 208 | 131.664 | 633,0 | -93,53 | -89,94 | 0,01 | 0,01 |