Theo đó, điểm trúng tuyển Trường ĐH Tôn Đức Thắng (TDTU) giao động từ 21 - 24 điểm cho 7 ngành theo chương trình tiêu chuẩn tại TP HCM.
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh năm 2018, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
![]() |
Thí sinh nhập học nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu từ các trường khác cho thí sinh thay đổi nguyện vọng xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018 tổ hợp có môn năng khiếu vào TDTU như sau:
- Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả điểm thi năng khiếu trước 17h ngày 29/7.
- Địa điểm nộp: Phòng Đại học, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Q.7 – TP HCM.
TDTU công nhận điểm thi năng khiếu của các Trường: Trường Đại học Kiến trúc TP HCM, Trường Đại học Bách Khoa TP HCM, Trường Đại học Mỹ Thuật TP HCM, Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp, Trường Đại học Thể dục thể thao, Trường Đại học sư phạm Thể dục thể thao với điều kiện điểm các môn Vẽ Trang trí màu, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Năng khiếu thể dục thể thao ≥ 5.0.
Là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 33,00 |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 31,00 |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 31,00 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 32,00 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 32,50 |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 32,50 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 33,00 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 30,00 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 30,00 |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 30,25 |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 30,00 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Tiếng Trung Quốc | 31,00 |
13 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Tiếng Trung Quốc | 31,00 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 26,75 |
15 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 27,25 |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 30,75 |
17 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 29,00 |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 32,00 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 25,75 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 25,50 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 28,75 |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 27,00 |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 25,00 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 | 22,50 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 27,00 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 | 22,50 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 | 22,50 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 24,00 |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0 | 26,50 |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0 | 24,00 |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 25,00 |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 23,50 |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07 | Hóa | 23,50 |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | Hóa | 24,00 |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07 | Hóa | 24,00 |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán ≥ 5,0 | 23,00 |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán ≥ 5,0 | 23,00 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT | 23,00 |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
![]() | Trường đại học thứ 5 tại Việt Nam đạt kiểm định chất lượng quốc tế HCERES Ngày 23/7, Trường ĐH Tôn Đức Thắng (TDTU) công bố đạt chuẩn chất lượng đại học của Cộng hòa Pháp do Hội đồng cao cấp ... |
![]() | Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm sàn xét tuyển điểm thi THPT quốc gia năm 2018 Ngày 18/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm sàn các ngành theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi ... |
![]() | ĐH Tôn Đức Thắng công bố kết quả xét tuyển học bạ, ngành cao nhất 28 điểm Trường ĐH Tôn Đức Thắng vừa công bố điểm xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT năm 2018 đợt 1. |
Giáo dục 04:45 | 12/08/2018
Giáo dục 03:19 | 08/08/2018
Giáo dục 23:30 | 07/08/2018
Giáo dục 11:52 | 07/08/2018
Giáo dục 09:12 | 07/08/2018
Giáo dục 09:12 | 07/08/2018
Giáo dục 06:45 | 07/08/2018
Giáo dục 06:44 | 07/08/2018