Dưới đây là những gợi ý về các loại sắt xây dựng, bạn có thể tham khảo và đưa quyết định “Xây nhà nên dùng sắt gì?”:
Thương hiệu sắt thép Việt Nhật được hình thành từ sự hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản từ năm 1996, thuộc sở hữu của công ty TNHH thép Vina Kyoei. Tính đến thời điểm hiện tại, thương hiệu sắt thép này đã xuất hiện hơn 20 năm trên thị trường với chất lượng của thép hàng đầu, được nhiều nhà thầu và các kỹ sư xây dựng tin tưởng sử dụng.
Ưu điểm của sắt xây dựng Việt Nhật:
- Chất lượng tốt, độ bền cao, không chịu tác động của điều kiện khí hậu thời tiết bất thường ở Việt Nam
- Được sản xuất từ những nguyên liệu cao cấp
- Giá thành hợp lý
- Sản xuất trên dây chuyền khép kín, máy móc đồng bộ và công nghệ hiện đại tối tân
- Đa dạng mẫu mã, chủng loại như thép vân, thép cuộn, thép thanh vằn, thép tròn trơn,…
Nhược điểm của sắt xây dựng Việt Nhật:
Các sản phẩm sắt giả danh thương hiệu sắt Việt Nhật đang trôi nổi ngày càng nhiều trên thị trường. Nếu không lựa chọn kỹ càng, người sử dụng có thể mua phải các loại sắt thép “dỏm”, chất lượng kém, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng công trình xây dựng.
Sau đây là giá của một số loại sắt của thương hiệu sắt xây dựng Việt Nhật trên thị trường:
Loại sắt |
Đơn vị tính |
Giá thép Việt Nhật (VNĐ) |
Sắt phi 6 |
Kg |
10.000 |
Sắt phi 8 |
Kg |
10.000 |
Sắt phi 10 |
Cây (11,7m) |
68.000 |
Sắt phi 12 |
Cây (11,7m) |
95.000 |
Sắt phi 14 |
Cây (11,7m) |
132.000 |
Sắt phi 16 |
Cây (11,7m) |
190.000 |
Sắt phi 18 |
Cây (11,7m) |
250.000 |
Sắt phi 20 |
Cây (11,7m) |
310.000 |
Sắt phi 22 |
Cây (11,7m) |
390.000 |
Sắt phi 25 |
Cây (11,7m) |
500.000 |
Sắt xây dựng Pomina là sản phẩm của công ty Pomina Việt Nam, được thành lập vào năm 1999, đến nay công ty đã sở hữu ba nhà máy cán thép và phân phối thép ở Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu.
Ưu điểm của sắt xây dựng Pomina:
- Chất lượng tốt, độ bền bỉ cao, khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ cao
- Kết cấu vững chắc, ít bị tác động bởi các yếu tố môi trường, chẳng hạn như thời tiết
- Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất tại Việt Nam hiện nay
- Có nhiều chủng loại giúp phù hợp với mọi công trình
- Giá thành rẻ hơn hẳn các sản phẩm thép ngang bằng chất lượng khác trên thị trường
Nhược điểm của sắt xây dựng Pomina:
Tương tự như sắt xây dựng Việt Nhật, sắt Pomina cũng bị làm giả làm nhái khá nhiều trên thị trường, khiến cho người tiêu dùng dễ bị nhầm lẫn mà mua phải hàng kém chất lượng.
Theo khảo sát, sắt xây dựng Pomina có giá bán trên thị trường như sau:
Phân loại |
Đơn vị tính |
Giá thép Pomina CB300 (VNĐ) |
Giá thép Pomina CB400 (VNĐ) |
Sắt phi 6 |
Kg |
10.000 |
10.000 |
Sắt phi 8 |
Kg |
10.000 |
10.000 |
Sắt phi 10 |
Cây (11,7m) |
60.000 |
62.000 |
Sắt phi 12 |
Cây (11,7m) |
88.000 |
90.000 |
Sắt phi 14 |
Cây (11,7m) |
135.000 |
140.000 |
Sắt phi 16 |
Cây (11,7m) |
187.000 |
190.000 |
Sắt phi 18 |
Cây (11,7m) |
242.000 |
245.000 |
Sắt phi 20 |
Cây (11,7m) |
270.000 |
272.000 |
Sắt phi 22 |
Cây (11,7m) |
340.000 |
342.000 |
Sắt phi 25 |
Cây (11,7m) |
505.000 |
508.000 |
Sắt phi 28 |
Cây (11,7m) |
625.000 |
627.000 |
Sắt phi 32 |
Cây (11,7m) |
940.000 |
942.000 |
Ảnh: Thế giới thép Group
Hòa Phát là một trong những thương hiệu sắt thép đang dẫn đầu thị trường vật liệu xây dựng sắt thép hiện nay. Với thị phần tiêu thụ cao nhất cả nước (ước tính 2 triệu tấn/năm), sắt thép Hòa Phát được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng ở cả trong và ngoài nước.
Ưu điểm của sắt xây dựng Hòa Phát:
- Giá thành hợp lý, phù hợp với người tiêu dùng
- Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại và đáp ứng các chỉ tiêu khắt khe của tiêu chuẩn Mỹ - ASTM
- Đa dạng chủng loại, mẫu mã, phù hợp với từng mục đích sử dụng của người tiêu dùng
- Chất lượng tốt, tuổi thọ cao và bền bỉ theo thời gian
- Khả năng chịu lực tốt và không bị tác động bởi các yếu tố môi trường
Nhược điểm của sắt xây dựng Hòa Phát:
Dễ bị làm nhái, làm giả trên thị trường, khiến cho người tiêu dùng khó mà phân biệt đâu là sản phẩm chính hãng của Hòa Phát
Sau đây là giá của một số loại sắt của thương hiệu sắt xây dựng Hòa Phát trên thị trường:
Phân loại |
Đơn vị tính |
Giá thép Hòa Phát CB300 (VNĐ) |
Giá thép Hòa Phát CB400 (VNĐ) |
Sắt phi 6 |
Kg |
10.000 |
10.000 |
Sắt phi 8 |
Kg |
10.000 |
10.000 |
Sắt phi 10 |
Cây (11,7m) |
70.484 |
77.995 |
Sắt phi 12 |
Cây (11,7m) |
110.323 |
110.323 |
Sắt phi 14 |
Cây (11,7m) |
152.208 |
152.208 |
Sắt phi 16 |
Cây (11,7m) |
192.752 |
199.360 |
Sắt phi 18 |
Cây (11,7m) |
251.776 |
251.776 |
Sắt phi 20 |
Cây (11,7m) |
311.024 |
307.664 |
Sắt phi 22 |
Cây (11,7m) |
Liên hệ |
374.364 |
Sắt phi 25 |
Cây (11,7m) |
Liên hệ |
489.328 |
Sắt phi 28 |
Cây (11,7m) |
Liên hệ |
615.552 |
Sắt phi 32 |
Cây (11,7m) |
Liên hệ |
803.488 |
Ảnh: Steelonline
Sắt thép miền Nam cũng là một trong những thương hiệu thép hàng đầu trên thị trường và được nhiều người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn.
Ưu điểm của sắt xây dựng miền Nam:
- Độ dẻo dài, chịu lực tốt và tiện lợi trong quá trình vận chuyển và thi công
- Được sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại, tiên tiến đến từ các nước phát triển trên thế giới
- Đa dạng mẫu mã, chủng loại, chẳng hạn như thép cuộn, thép tròn trơn, thép vằn,...
Nhược điểm của sắt xây dựng miền Nam:
Cũng như các loại sắt xây dựng trên, sắt miền Nam cũng bị làm giả làm nhái khá nhiều trên thị trường, khiến cho người tiêu dùng dễ bị nhầm lẫn khi lựa chọn mua loại sắt này.
Bảng giá sắt xây dựng miền Nam:
Phân loại |
Đơn vị tính |
Giá thép Miền Nam CB300 (VNĐ) |
Giá thép Miền Nam CB400 (VNĐ) |
Sắt phi 6 |
Kg |
10.000 |
10.000 |
Sắt phi 8 |
Kg |
10.000 |
10.000 |
Sắt phi 10 |
Cây (11,7m) |
69.564 |
81.008 |
Sắt phi 12 |
Cây (11,7m) |
114.751 |
114.861 |
Sắt phi 14 |
Cây (11,7m) |
149.295 |
157.176 |
Sắt phi 16 |
Cây (11,7m) |
203.574 |
205.239 |
Sắt phi 18 |
Cây (11,7m) |
268.953 |
259.740 |
Sắt phi 20 |
Cây (11,7m) |
304.695 |
320.790 |
Sắt phi 22 |
Cây (11,7m) |
Liên hệ |
387.057 |
Sắt phi 25 |
Cây (11,7m) |
Liên hệ |
500.055 |
Sắt phi 28 |
Cây (11,7m) |
Liên hệ |
628.593 |
Sắt phi 32 |
Cây (11,7m) |
Liên hệ |
Liên hệ |
Ảnh: Thép miền Nam
Dưới đây là những tiêu chí chọn sắt xây nhà chuẩn nhất, ban có thể tham khảo để lựa chọn đúng loại sắt tốt và phù hợp, đảm bảo tốt chất lượng của công trình nhà ở:
- Chọn thép chuẩn từ các thương hiệu tên tuổi, uy tín: Thị trường hiện nay trôi nổi nhiều loại sắt thép kém chất lượng, bị làm giả, làm nhái từ các thương hiệu sắt thép nổi tiếng gây ảnh hưởng đến mức độ an toàn của các công trình. Do vậy, trước khi mua, người tiêu dùng cần có sự lựa chọn kỹ càng.
- Xem xét các tiêu chuẩn ngoại quan và chứng nhận tiêu chuẩn của thép: Khách hàng cần chú ý đến những thông tin được dập nổi theo yêu cầu của QCVN 07, bao gồm: Logo, chữ viết tắt của nhà sản xuất hoặc cả hai; ký hiệu mác thép; đường kính danh nghĩa. Ngoài ra, các tiêu chuẩn chất lượng cũng được chú trọng, bao gồm:
+ Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651-2:2018
+ Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3112:2010
+ Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A615/A615M-18e1
+ Tiêu chuẩn Anh: BS 4449:200+A3:2019
- Mua hàng chính hãng có tem phiếu, xuất xứ rõ ràng: Sắt thép đạt chuẩn phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, ngoài việc mỗi bó thép hay cuộn thép phải có tem, mã vạch, QR code để khách hàng có thể truy xuất nguồn gốc sản phẩm thì thép cần có tem phiếu được cung cấp bởi hệ thống đại lý chính hãng.
- Mua sắt chất lượng nhưng vẫn cần phù hợp với chi phí đầu tư chung của công trình nhà ở: Tùy theo nhu cầu sử dụng và điều kiện tài chính mà khách hàng sẽ ra quyết định chọn loại sắt thép xây nhà phù hợp.