Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 8/2020 Việt Nam xuất khẩu sang Israel 72,2 triệu USD hàng hóa.
Giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lên 132,7 triệu USD. Thặng dư thương mại gần 11,8 triệu USD.
Tính chung 8 tháng đầu năm, tổng kim ngạch hai chiều giữa hai nước chạm mốc 1 tỉ USD.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Israel gần 486,2 triệu USD và nhập khẩu 562 triệu USD.
Cà phê là mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất, tăng 235% so với tháng trước đó.
Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta, kim ngạch trên 4 triệu USD là: điện thoại các loại và linh kiện; hàng thủy sản; giày dép các loại...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Israel tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 8/2020 | Lũy kế 8 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 7/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng |
| 72.208.157 | 36 |
| 486.194.157 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
| 37.270.008 | 33 |
| 245.151.039 |
Hàng hóa khác |
| 15.866.366 | 38 |
| 123.702.521 |
Hàng thủy sản |
| 7.765.232 | 32 |
| 35.999.751 |
Giày dép các loại |
| 4.286.745 | 54 |
| 24.326.464 |
Hạt điều | 633 | 3.991.507 | 33 | 4.333 | 29.299.407 |
Hàng dệt, may |
| 1.543.925 | 10 |
| 15.483.097 |
Cà phê | 530 | 1.484.374 | 235 | 5.271 | 12.231.876 |
Hai nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Israel có kim ngạch giảm so với tháng 7 là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 9%; phân bón các loại giảm 94%.
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác có kim ngạch tăng trưởng mạnh nhất, cụ thể tăng 88%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Israel tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 8/2020 | Lũy kế 8 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 7/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng |
| 60.455.247 | -15 |
| 562.017.735 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
| 52.189.236 | -9 |
| 468.725.603 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
| 4.045.712 | 88 |
| 27.238.916 |
Hàng hóa khác |
| 3.574.094 | -17 |
| 25.784.444 |
Phân bón các loại | 648 | 427.320 | -94 | 129.625 | 38.239.039 |
Hàng rau quả |
| 218.884 | 7 |
| 2.029.733 |