Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ukraine trong tháng 7/2020 gần 21,4 triệu USD.
Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Ukraine đạt 16,5 triệu USD và nhập khẩu 5 triệu USD.
Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 11,7 triệu USD.
Tính chung 7 tháng đầu năm, Việt Nam xuất siêu sang nước bạn 88,7 triệu USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp đôi so với nhập khẩu.
Hàng thủy sản và máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là hai nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta, kim ngạch gần 3,7 triệu USD.
Trong khi xuất khẩu hàng thủy sản giảm 7% so với tháng liền kề trước đó, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện ghi nhận mức tăng 69%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Ukraine tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng/2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 16.505.093 | 5 | 181.319.855 | ||
Hàng thủy sản | 3.675.108 | -7 | 22.986.496 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 3.666.059 | 69 | 12.794.999 | ||
Hàng dệt, may | 2.768.784 | 6 | 8.508.867 | ||
Giày dép các loại | 2.083.276 | -25 | 16.603.064 | ||
Hàng hóa khác | 1.457.785 | 7 | 99.750.147 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 1.337.122 | 7 | 8.842.795 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 707.575 | 16 | 4.525.625 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 321.811 | 1 | 2.568.479 | ||
Hàng rau quả | 213.970 | -40 | 2.385.198 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 164.263 | -19 | 1.406.300 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 80.513 | 23 | 330.092 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 28.828 | -48 | 617.793 |
Nhìn chung trong tháng 7, nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn giảm. Mức giảm dao động trong khoảng 23% - 78%.
Cụ thể: Hàng hóa khác (giảm 23%); Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (giảm 44%); Sản phẩm từ sắt thép (giảm 78%)...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Ukraine tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng/2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 4.850.476 | -29 | 92.620.549 | ||
Hàng hóa khác | 4.537.943 | -23 | 89.324.011 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 159.576 | -44 | 1.719.723 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 152.957 | -78 | 1.576.814 |