Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2020, Việt Nam xuất khẩu sang Anh hơn 308,5 triệu USD, giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lên 362,8 triệu USD.
Trong khi đó, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn đạt 54,3 triệu USD. Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 254,2 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 5, Việt Nam xuất siêu sang Anh, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 6,5 lần so với kim ngạch nhập khẩu.
Cụ thể, nhập khẩu hàng hóa hơn 280,9 triệu USD và xuất khẩu 1,8 tỉ USD.
Điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, hàng dệt, may,... là những nhóm hàng chính Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Anh, với kim ngạch trên 30 triệu USD trong thãng 5.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Anh tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 308.539.379 | 1.833.793.244 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 60.901.639 | 557.520.008 | ||
Giày dép các loại | 41.408.641 | 211.809.977 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 35.676.672 | 197.470.559 | ||
Hàng dệt, may | 30.344.325 | 201.511.209 | ||
Hàng thủy sản | 29.002.858 | 108.520.343 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 21.788.141 | 89.079.631 | ||
Hàng hóa khác | 15.803.920 | 73.604.782 | ||
Sắt thép các loại | 20.695 | 14.158.230 | 30.836 | 20.980.406 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 9.668.522 | 82.453.972 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 8.960.624 | 40.926.317 | ||
Hạt điều | 1.062 | 6.230.230 | 5.841 | 35.390.064 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 5.506.768 | 34.099.039 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 4.750.365 | 24.036.982 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 4.478.882 | 29.839.862 | ||
Cà phê | 2.459 | 3.966.550 | 16.317 | 27.074.518 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 2.373.665 | 10.309.585 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 1.879.996 | 11.924.759 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1.871.455 | 7.889.732 | ||
Hạt tiêu | 610 | 1.726.714 | 2.471 | 7.206.742 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.719.068 | 9.490.236 | ||
Sản phẩm từ cao su | 1.376.993 | 7.949.323 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.279.916 | 10.963.688 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 1.081.030 | 9.035.048 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 926.082 | 11.313.326 | ||
Hàng rau quả | 702.026 | 3.933.441 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 598 | 571.847 | 5.388 | 5.110.697 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 141.188 | 2.293.128 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 121.668 | 1.105.465 | ||
Cao su | 81 | 121.363 | 629 | 950.405 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Anh một số mặt hàng như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, dược phẩm, sản phẩm hóa chất, ô tô nguyên chiếc các loại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Anh tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 54.296.944 | 280.909.638 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 20.037.438 | 98.721.380 | ||
Hàng hóa khác | 8.295.494 | 52.800.402 | ||
Dược phẩm | 6.793.691 | 30.846.705 | ||
Sản phẩm hóa chất | 4.177.539 | 18.799.281 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 39 | 2.077.395 | 113 | 10.050.059 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1.512.113 | 8.049.362 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1.486.008 | 8.669.354 | ||
Hàng thủy sản | 1.470.606 | 6.823.072 | ||
Vải các loại | 1.424.294 | 3.187.664 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 1.336.647 | 4.593.369 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 449 | 1.167.040 | 2.021 | 5.539.815 |
Sản phẩm từ sắt thép | 1.003.379 | 5.957.046 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 838.111 | 5.066.086 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 780.467 | 6.814.738 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 427.156 | 7.031.573 | ||
Sản phẩm từ cao su | 417.219 | 1.691.189 | ||
Hóa chất | 333.511 | 1.777.110 | ||
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 266.465 | 1.831.509 | ||
Cao su | 63 | 156.560 | 310 | 665.167 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 127.813 | 510.804 | ||
Sắt thép các loại | 26 | 94.040 | 322 | 305.248 |
Kim loại thường khác | 16 | 73.959 | 288 | 823.830 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 86.323 | |||
Điện thoại các loại và linh kiện | 268.552 |