Ảnh: CafeLand.
Theo khảo sát mới nhất ngày 9/4, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) giữ nguyên biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân, dao động trong khoảng 3,3% - 5,9%/năm. Mức lãi suất này áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, với kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng và không có thay đổi so với tháng trước.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng Saigonbank kỳ hạn ngắn 1 - 2 tháng được duy trì ở mức 3,3%/năm; trong khi các kỳ hạn từ 3 đến 5 tháng là 3,6%/năm. Tiền gửi có kỳ hạn 6 - 8 tháng đang hưởng lãi suất 4,8%/năm, kỳ hạn 9 tháng là 4,9%/năm.
Ở nhóm kỳ hạn dài hơn, ngân hàng niêm yết lãi suất 5%/năm cho kỳ hạn 10 tháng, 5,1%/năm với kỳ hạn 11 tháng. Mức lãi suất 5,6%/năm áp dụng cho kỳ hạn 12 tháng.
Đặc biệt, các kỳ hạn 13, 18 và 24 tháng đang cùng hưởng mức lãi suất 5,8%/năm. Mức cao nhất trong biểu lãi suất hiện nay là 5,9%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 36 tháng – phù hợp với khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm dài hạn.
Đối với tiền gửi có kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, Saigonbank áp dụng mức lãi suất 0,5%/năm, chỉ áp dụng cho hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Bên cạnh đó, khách hàng cá nhân còn có thể lựa chọn các phương thức lĩnh lãi linh hoạt khác, với mức lãi suất tiết kiệm cụ thể như sau:
- Lĩnh lãi hàng tháng: từ 3,3% đến 5,63%/năm
- Lĩnh lãi hàng quý: từ 3,6% đến 5,6%/năm
- Lĩnh lãi trước: từ 2,28% đến 5,45%/năm
Ở phương thức lĩnh lãi hàng tháng, Saigonbank vẫn giữ nguyên mức lãi suất 0,1%/năm đối với khách hàng gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn | 0,10% | |||
Tiết kiệm có kỳ hạn | ||||
01 tuần | 0,50% | |||
02 tuần | 0,50% | |||
01 tháng | 3,30% | 3,30% | 3,29% | |
02 tháng | 3,30% | 3,30% | 3,28% | |
03 tháng | 3,60% | 3,60% | 3,59% | 3,57% |
04 tháng | 3,60% | 3,58% | 3,56% | |
05 tháng | 3,60% | 3,58% | 3,55% | |
06 tháng | 4,80% | 4,77% | 4,75% | 4,69% |
07 tháng | 4,80% | 4,74% | 4,67% | |
08 tháng | 4,80% | 4,73% | 4,65% | |
09 tháng | 4,90% | 4,84% | 4,82% | 4,72% |
10 tháng | 5,00% | 4,91% | 4,80% | |
11 tháng | 5,10% | 4,99% | 4,87% | |
12 tháng | 5,60% | 5,49% | 5,47% | 5,31% |
13 tháng | 5,80% | 5,63% | 5,45% | |
18 tháng | 5,80% | 5,60% | 5,57% | 5,33% |
24 tháng | 5,80% | 5,52% | 5,50% | 5,19% |
36 tháng | 5,90% | 5,47% | 5,45% | 5,02% |
Nguồn: Saigonbank.
Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng tổ chức tại Saigonbank trong tháng 4/2025 cũng duy trì ổn định. Mức lãi suất dao động từ 2,5% đến 5%/năm, tùy theo kỳ hạn gửi.
Cụ thể, kỳ hạn 1 - 2 tháng áp dụng mức 2,5%/năm, trong khi kỳ hạn 3 - 5 tháng là 2,7%/năm. Các kỳ hạn từ 6 đến 8 tháng có mức lãi suất ngân hàng là 3,6%/năm. Tiền gửi trong các kỳ hạn từ 9 đến 11 tháng được hưởng 3,8%/năm.
Các kỳ hạn dài từ 12 đến 36 tháng đều được Saigonbank áp dụng chung mức lãi suất cố định 5%/năm.
Đối với tiền gửi ngắn hạn 1 tuần và 2 tuần, ngân hàng áp dụng mức lãi suất 0,5%/năm. Tiền gửi không kỳ hạn cho tổ chức được niêm yết với mức lãi suất 0,1%/năm, không thay đổi so với tháng trước.
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn | 0,10% |
Tiết kiệm có kỳ hạn | |
1 tuần | 0,50% |
2 tuần | 0,50% |
1 tháng | 2,50% |
2 tháng | 2,50% |
3 tháng | 2,70% |
4 tháng | 2,70% |
5 tháng | 2,70% |
6 tháng | 3,60% |
7 tháng | 3,60% |
8 tháng | 3,60% |
9 tháng | 3,80% |
10 tháng | 3,80% |
11 tháng | 3,80% |
12 tháng | 5,00% |
13 tháng | 5,00% |
18 tháng | 5,00% |
24 tháng | 5,00% |
36 tháng | 5,00% |
Nguồn: Saigonbank.