Nhắc đến gạch lát nền thì không thể bỏ qua được 5 thương hiệu hàng đầu gồm Prime, Viglacera, Đồng Tâm, Ý Mỹ và Taicera. Không chỉ đáp ứng được các tiêu chí về độ bền và tính thẩm mỹ, các sản phẩm gạch lát nền đến từ các thương hiệu này có giá thành khá phải chăng, do đó phù hợp với “túi tiền” của rất nhiều gia đình Việt.
Thông thường, 1 thùng gạch 60x60 với chất liệu granite sẽ có trọng lượng khoảng 33 - 37kg. Đối với chất liệu ceramic, gạch 60x60 sẽ có trọng lượng khoảng 30 - 32kg.
Để có thể dự trù được mức chi phí cùng số lượng gạch cụ thể cho công trình, bạn có thể tham khảo bảng giá gạch lát nền 60x60 mới nhất 2022 sau đây:
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
1 |
2388 |
240.000 |
2 |
9724 |
239.000 |
3 |
9726 |
241.000 |
4 |
9877 |
245.000 |
5 |
2661 |
247.000 |
6 |
9864 |
260.300 |
7 |
9898 |
265.000 |
8 |
9790 |
240.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
1 |
TS2-615 |
294.000 |
2 |
ECO S601 |
298.000 |
3 |
G6003 |
204.000 |
4 |
TS5-600 |
324.000 |
5 |
KT02 |
225.000 |
6 |
UB6602 |
248.000 |
7 |
ECO-M622 |
298.000 |
8 |
TS1-617 |
324.000 |
0 |
KN610 |
324.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
1 |
6060PLATINUM 001 |
460.000 |
2 |
6060CLASSIC 007 |
257.000 |
3 |
6060TAMDAO 003 |
257.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
1 |
G68911 |
294.600 |
2 |
P67312N |
316.100 |
3 |
P67328N |
336.000 |
4 |
P67329N |
325.800 |
5 |
G68913 |
283.800 |
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
1 |
P66001 |
277.000 |
2 |
P67003 |
297.000 |
3 |
N65001C |
384.000 |
4 |
P65012C |
383.000 |
5 |
N68027C |
388.000 |
6 |
P65001 |
348.000 |
7 |
P67001M |
392.000 |
8 |
N68005 |
302.000 |
Trên đây là một số thông tin về giá gạch lát nền 60x60 mà bạn có thể tham khảo. Tùy thuộc vào điều kiện kinh tế cá nhân mà bạn chọn ra cho mình một mẫu gạch phù hợp nhất.