Viglacera, Prime, Đồng Tâm, Tasa và Hoàng Hà là 5 thương hiệu được đánh giá cao trong lĩnh vực sản xuất các dòng gạch ốp lát. Với độ bền và tính thẩm mỹ cao, các sản phẩm đến từ các thương hiệu vừa nêu sẽ phù hợp với nhiều không gian khác nhau, trong đó có khu vực nhà tắm.
Thông thường, gạch lát nền được dùng cho nhà tắm sẽ có kích thước 30x30cm với giá thành trung bình khoảng 150.000 đồng/hộp 11 viên. Để biết giá cụ thể của từng loại gạch thuộc từng thương hiệu, bạn có thể tham khảo các bảng báo giá dưới đây:
STT |
Mã sản phẩm |
Họa tiết, màu sắc |
Giá niêm yết (đồng) |
1 |
UB302 |
4 ô vuông bo góc |
150.000 |
2 |
UB304 |
9 ô vuông với 4 màu phối |
150.000 |
3 |
UM302 |
Đơn sắc, màu xám đậm |
135.000 |
4 |
UM304 |
Đơn sắc, màu nâu đậm |
150.000 |
5 |
UM306 |
Đơn sắc, màu cát |
150.000 |
6 |
KS3632 |
Sọc ngang |
150.000 |
7 |
KS3634 |
16 ô vuông, đơn sắc |
150.000 |
8 |
KS3672 |
Hình thoi dẹt màu cát |
150.000 |
9 |
KS3674 |
Hình thoi dẹt màu xám xanh |
150.000 |
10 |
KS3676 |
Hình thoi dẹt màu nâu |
150.000 |
11 |
GF301 |
Hình sỏi màu trung tính |
125.000 |
12 |
GF302 |
Hình sỏi màu tươi sáng |
125.000 |
13 |
KS3602 |
Màu trắng, gợn vân vàng |
150.000 |
14 |
KS3622 |
Sọc ngang, màu gỗ nhạt |
150.000 |
15 |
N3626 |
Sọc nhỏ, màu đen |
130.000 |
16 |
N3054 |
Hình thoi nhỏ, màu đen |
110.000 |
17 |
N3056 |
Ô vuông nhỏ, màu đen |
110.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Họa tiết, màu sắc |
Giá niêm yết (đồng) |
1 |
369 |
Kết hợp hình thoi và vuông |
115.000 |
2 |
393 |
Giả sỏi |
108.000 |
3 |
2306 |
Xám, chấm trắng |
105.000 |
4 |
2682 |
4 ô vuông, xen kẽ màu trắng - xám |
140.000 |
5 |
2696 |
Xám nhạt, chấm trắng |
130.000 |
6 |
9002 |
Giả gỗ |
155.000 |
7 |
9179 |
Giả sỏi mức độ dày |
140.000 |
8 |
9405 |
Zigzag, xen kẽ màu đen - xám |
135.000 |
9 |
9613 |
Hoa, phối các màu đen - kem - trắng |
145.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Họa tiết, màu sắc |
Giá niêm yết (đồng) |
1 |
3030BANA-001 |
Xám, gợn trắng |
178.000 |
2 |
3030NGOCTRAI-001 |
Trắng, gợn xám |
178.000 |
3 |
3030NGOCTRAI-002 |
Trắng, gợn vàng |
178.000 |
4 |
3030ROME-002 |
Vàng, gợn trắng |
178.000 |
5 |
3030TAMDAO-001 |
Xám nhạt, gợn trắng |
178.000 |
6 |
3030VENU-002LA |
Xám |
178.000 |
7 |
3030TIENSA-001 |
Nâu nhạt |
178.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Họa tiết, màu sắc |
Giá niêm yết (đồng) |
1 |
3003 |
Màu trắng, gợn vân vàng |
145.000 |
2 |
3005 |
Hình thoi nhiều lớp |
145.000 |
3 |
3017 |
Giả đá, màu xám nhạt, vân nhẹ |
145.000 |
4 |
3018 |
Giả đá, màu nâu nhạt |
145.000 |
5 |
3025 |
Giả đá, màu xám nhạt, ít vân |
145.000 |
6 |
3026 |
Giả đá, màu nâu đậm |
145.000 |
7 |
3061 |
Giả đá, gợn vân vàng |
145.000 |
8 |
3062 |
Giả đá, tông vàng |
145.000 |
9 |
3064 |
Giả đá, tông nâu |
145.000 |
10 |
3101 |
Giả đá, màu xanh xi măng |
145.000 |
11 |
3102 |
Giả đá, màu nâu gợn trắng |
145.000 |
12 |
3103 |
Đơn sắc, màu trắng |
145.000 |
13 |
3104 |
Đơn sắc, màu vàng |
145.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Họa tiết, màu sắc |
Giá niêm yết (đồng) |
1 |
LX302 |
Ô vuông trơn - hoa xen kẽ |
185.000 |
2 |
LX315 |
Dạng bàn cờ, màu xám - trắng |
185.000 |
3 |
LX317 |
Dạng bàn cờ, màu nâu - kem |
185.000 |
4 |
CZ331 |
Giả đá, màu cát |
185.000 |
5 |
CZ350 |
Giả đá, màu xám nhạt |
185.000 |
6 |
CZ351 |
Ô vuông trơn - hoa xen kẽ |
185.000 |
7 |
LSK3310 |
Giả sỏi |
205.000 |
Ảnh: Made-in-china