Lãi suất ngân hàng ABBank dành cho khách hàng cá nhân
Bước sang tháng mới, Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) tăng lãi suất tiền gửi trong tháng này. Hiện, phạm vi lãi suất đang dao động trong khoảng 2,65 - 5%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, từ hạn 1 tháng đến 5 tháng vẫn giữ nguyên mức lãi suất tiết kiệm , dao động khoảng 2,65 - 2,8%/năm.
Tương tự, kỳ hạn 7 - 12 tháng, ngân hàng ABBank huy động vốn với lãi suất ngân hàng là 3,7%/năm. Song song đó, 3,9%/năm là lãi suất ngân hàng ABBank áp dụng đối với các khoản tiền tại kỳ hạn 13 - 60 tháng.
Mặt khác, tại kỳ hạn 6 tháng, mức lãi suất tăng 0,6 điểm % hiện lãi suất là 4,50%/năm.
Bên cạnh đó, tại kỳ hạn 12 tháng cũng điều chỉnh lãi suất ngân hàng tăng 1,3 điểm % nâng mức lãi suất lên 5%/năm. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất áp dụng cho khách hàng cá nhân.
Tiền gửi không kỳ hạn sẽ có mức lãi suất là 0,1%/năm và các kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần với lãi suất là 0,5%/năm.
Lưu ý, lãi suất 13 tháng (*) nêu trên áp dụng đối với các trường hợp mở mới/ tái tục các khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 13 tháng có mức tiền gửi nhỏ hơn 1.500 tỷ đồng.
Ngoài ra, ngân hàng còn triển khai các phương thức lĩnh lãi khác, điển hình như: lĩnh lãi hàng quý (3,58 - 4,91%/năm); lĩnh lãi hàng tháng (2,75 - 4,89%/năm), lĩnh lãi trước ( 2,64 - 4,76%/năm).
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
|
KKH |
0.10% |
||||
Tuần |
1 |
0.50% |
|||
2 |
0.50% |
||||
3 |
0.50% |
||||
Tháng |
1 |
2.65% |
2.64% |
||
2 |
2.75% |
2.75% |
2.74% |
||
3 |
2.80% |
2.79% |
2.78% |
||
4 |
2.80% |
2.79% |
2.77% |
||
5 |
2.80% |
2.79% |
2.77% |
||
6 |
4.50% |
4.47% |
4.46% |
4.40% |
|
7 |
3.70% |
3.67% |
3.62% |
||
8 |
3.70% |
3.66% |
3.61% |
||
9 |
3.70% |
3.67% |
3.66% |
3.60% |
|
10 |
3.70% |
3.65% |
3.59% |
||
11 |
3.70% |
3.64% |
3.58% |
||
12 |
5.00% |
4.91% |
4.89% |
4.76% |
|
13 |
3.90% (*) |
3.83% |
3.74% |
||
15 |
3.90% |
3.83% |
3.81% |
3.72% |
|
18 |
3.90% |
3.81% |
3.80% |
3.68% |
|
24 |
3.90% |
3.77% |
3.76% |
3.62% |
|
36 |
3.90% |
3.71% |
3.69% |
3.49% |
|
48 |
3.90% |
3.64% |
3.63% |
3.37% |
|
60 |
3.90% |
3.58% |
3.57% |
3.26% |
Nguồn: ABBank
Khi gửi tiền tiết kiệm qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving, khách hàng sẽ hưởng biểu lãi suất hấp dẫn trong khoảng 2,9 - 7,6%/năm, được áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất này tăng 0,38 - 0,4 điểm % tại kỳ hạn 6 tháng và tăng 1 - 1,1 điểm % tại kỳ hạn 12 tháng.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, ABBank sẽ triển khai với biểu lãi suất chi tiết như sau:
- Lĩnh lãi hàng quý: lãi suất khoảng 3,75 - 5,1%/năm
- Lĩnh lãi hàng tháng: lãi suất khoảng 2,9 - 5,08%/năm
- Lĩnh lãi trước: lãi suất khoảng 2,89 - 4,94%/năm
Lãi suất tiền gửi trực tuyến được niêm yết tại mức 0,5%/năm dành cho kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần và 0,1%/năm dành cho tiền gửi không kỳ hạn.
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
|
Tuần |
1 |
0.50% |
|||
2 |
0.50% |
||||
3 |
0.50% |
||||
Tháng |
1 |
2.90% |
2.89% |
||
2 |
2.90% |
2.90% |
2.89% |
||
3 |
3.00% |
2.99% |
2.98% |
||
4 |
3.00% |
2.99% |
2.97% |
||
5 |
3.00% |
2.99% |
2.96% |
||
6 |
4.70% |
4.67% |
4.65% |
4.59% |
|
7 |
4.10% |
4.06% |
4.00% |
||
8 |
4.10% |
4.05% |
3.99% |
||
9 |
4.10% |
4.06% |
4.05% |
3.98% |
|
10 |
4.10% |
4.04% |
3.96% |
||
11 |
4.10% |
4.03% |
3.95% |
||
12 |
5.20% |
5.10% |
5.08% |
4.94% |
|
13 |
4.10% |
4.02% |
3.93% |
||
15 |
4.10% |
4.02% |
4.01% |
3.90% |
|
18 |
4.10% |
4.00% |
3.99% |
3.86% |
|
24 |
4.10% |
3.96% |
3.95% |
3.79% |
|
36 |
4.10% |
3.89% |
3.87% |
3.65% |
|
48 |
4.10% |
3.81% |
3.80% |
3.52% |
|
60 |
4.10% |
3.75% |
3.74% |
3.40% |
Nguồn: ABBank