Lãi suất ngân hàng ABBank tháng 2/2024 tăng, giảm như thế nào?

Theo khảo sát, lãi suất ngân hàng giảm tại kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 6 - 8 tháng trong khi tăng tại kỳ hạn 9 - 60 tháng. Hiện, biểu lãi suất dao động trong khoảng 2,8 - 4,7%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Lãi suất ngân hàng ABBank dành cho khách hàng cá nhân

Bước sang tháng 2, Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) điều chỉnh giảm 0,15 - 0,4 điểm % (kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 6 - 8 tháng) và tăng 0,3 - 0,9 điểm % (kỳ hạn 9 - 60 tháng) lãi suất tiền gửi

Theo đó, khung lãi suất hiện đang dao động từ 2,8%/năm đến 4,7%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. 

Chi tiết hơn, lãi suất ngân hàng dành cho kỳ hạn 3 - 5  đều ghi nhận ổn định trong tháng này, cụ thể là 3,15%/năm. 

Ảnh: Báo Thanh Niên

Trong khi đó, mức lãi suất kỳ hạn 1 tháng và kỳ hạn 2 tháng có mức lãi suất là 2,8%/năm và 2,9%/năm, sau khi giảm 0,15 điểm % trong lần phát hành mới nhất. 

Đồng thời, tiền gửi dành cho kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng giảm 0,2 - 0,4 điểm %, lần lượt là 4,8%/năm (kỳ hạn 6 tháng) và 4,6%/năm (kỳ hạn 7, 8 tháng). 

Ngược lại, mức lãi suất ngân hàng ABBank kỳ hạn 9 - 60 tháng hiện đang là 4,2%/năm, tăng từ 0,3 điểm % đến 0,9 điểm % so với lần cập nhật vào tháng trước đó. 

Đặc biệt, lãi suất 13 tháng (*) nêu trên áp dụng đối với các trường hợp mở mới/ tái tục các khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 13 tháng có mức tiền gửi nhỏ hơn 1.500 tỷ đồng.

Trường hợp khách hàng gửi tiền không kỳ hạn hoặc có kỳ hạn (1 tuần, 2 tuần và 3 tuần), lần lượt với mức 0,1%/năm và 0,5%/năm. 

Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, ngân hàng triển khai mức lãi suất tiết kiệm chi tiết như sau: 

- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý là 3,83 - 4,77%/năm.

- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng là 3,05 - 4,75%/năm.

- Lãi suất lĩnh lãi trước là 2,94 - 4,69%/năm. 

Kỳ hạn

Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)

Lĩnh lãi hàng quý (%/năm)

Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm)

Lĩnh lãi trước (%/năm)

Không kỳ hạn

0,1

-

-

-

01 tuần

0,5

-

-

-

02 tuần

0,5

-

-

-

03 tuần

0,5

-

-

-

01 tháng

2,8

-

-

2,79

02 tháng

2,9

-

2,9

2,89

03 tháng

3,15

-

3,14

3,13

04 tháng

3,15

-

3,14

3,12

05 tháng

3,15

-

3,13

3,11

06 tháng

4,7

4,67

4,65

4,59

07 tháng

4,6

-

4,55

4,48

08 tháng

4,6

-

4,54

4,46

09 tháng

4,2

4,16

4,14

4,07

10 tháng

4,2

-

4,14

4,06

11 tháng

4,2

-

4,13

4,04

12 tháng

4,2

4,14

4,12

4,03

13 tháng (*)

4,2

-

4,11

4,02

15 tháng

4,2

4,11

4,1

3,99

18 tháng

4,2

4,09

4,08

3,95

24 tháng

4,2

4,05

4,04

3,87

36 tháng

4,2

3,98

3,96

3,73

48 tháng

4,2

3,9

3,89

3,6

60 tháng

4,2

3,83

3,82

3,47

Nguồn: ABBank

Lãi suất tiết kiệm qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving

Nếu gửi tiền qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving, khách hàng sẽ nhận được mức biểu lãi suất 3,15 - 5%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, nhận lãi cuối kỳ. 

So với tháng trước, phạm vi lãi suất được ghi nhận với biên độ giảm trong khoảng 0,05 - 0,3 điểm % tại kỳ hạn 1 - 11 tháng và tăng trong khoảng 0,1 - 0,8 điểm % tại kỳ hạn 12 - 60 tháng. 

Bên cạnh đó, các phương thức lĩnh lãi được ngân hàng cung cấp trong tháng này với biểu lãi suất như sau: 4 - 4,97%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 3,25 - 4,95%/năm (lĩnh lãi hàng tháng); 3,14 - 4,88%/năm (lĩnh lãi trước). 

Ngoài ra, mức lãi suất dành cho kỳ hạn ngắn ngày từ 1 tuần đến 3 tuần là 0,5%/năm. 

Kỳ hạn

Lĩnh lãi cuối kỳ (/năm)

Lĩnh lãi hàng quý (/năm)

Lĩnh lãi hàng tháng (/năm)

Lĩnh lãi trước (/năm)

01 tuần

0,5

-

-

-

02 tuần

0,5

-

-

-

03 tuần

0,5

-

-

-

01 tháng

3,15

-

-

3,14

02 tháng

3,25

-

3,25

3,23

03 tháng

3,35

-

3,34

3,32

04 tháng

3,35

-

3,34

3,31

05 tháng

3,35

-

3,33

3,3

06 tháng

5

4,97

4,95

4,88

07 tháng

4,8

-

4,74

4,67

08 tháng

4,8

-

4,73

4,65

09 tháng

4,4

4,35

4,34

4,26

10 tháng

4,4

-

4,33

4,24

11 tháng

4,4

-

4,32

4,23

12 tháng

4,4

4,33

4,31

4,21

13 tháng

4,4

-

4,31

4,2

15 tháng

4,4

4,31

4,29

4,17

18 tháng

4,4

4,28

4,27

4,13

24 tháng

4,4

4,24

4,22

4,04

36 tháng

4,4

4,15

4,14

3,89

48 tháng

4,4

4,07

4,06

3,74

60 tháng

4,4

4

3,98

3,61

Nguồn: ABBank

chọn