Hiện tại, Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) giữ nguyên mức lãi suất tại các kỳ hạn 1 - 60 tháng, trừ kỳ hạn 7 - 11 tháng. Do đó, biểu lãi suất hiện vào khoảng 3,45 - 4,4%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 1 tháng đạt mức 3,45%/năm; kỳ hạn 2 tháng đạt mức 3,55%/năm và kỳ hạn 3 - 5 tháng đạt mức 3,65%/năm, cùng ghi nhận ổn định trong tháng 12 này.
Đối với hai kỳ hạn 6 tháng và 12 tháng, lãi suất tiền gửi tiếp tục được ngân hàng niêm yết lần lượt với mức 4,4%/năm và 4,2%/năm. Lãi suất được áp dụng cho các kỳ hạn 13 - 36 tháng và 48 - 60 tháng, tương ứng với mức 4,1%/năm và 3,7%/năm.
Trong đó, lãi suất kỳ hạn 13 tháng nêu trên áp dụng đối với các trường hợp mở mới hoặc tái tục các khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 13 tháng với mức tiền gửi nhỏ hơn 1,5 tỷ đồng.
Trong khi đó, mức lãi suất ngân hàng ABBank áp dụng cho kỳ hạn 7 - 11 tháng là 4,3%/năm. Trong đó, lãi suất kỳ hạn 7, 8 tháng giảm 0,4 điểm % và kỳ hạn 9 - 11 tháng giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.
Trường hợp khách hàng có nhu cầu gửi tiền ngắn hạn (1 - 3 tuần), ngân hàng ABBank niêm yết mức lãi suất tiết kiệm 0,5%/năm. Đối với tiền gửi không kỳ hạn, mức lãi suất được áp dụng thấp nhất là 0,1 điểm %.
Bên cạnh đó, các phương thức lĩnh lãi khác cũng không có biến động tại nhiều kỳ hạn trong tháng 12. Cụ thể, biểu lãi suất khoảng 3,41 - 4,38%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 3,4 - 4,36%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 3,12 - 4,31%/năm (lĩnh lãi trước).
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kỳ hạn |
0,1 |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
03 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
01 tháng |
3,45 |
- |
- |
3,44 |
02 tháng |
3,55 |
- |
3,54 |
3,53 |
03 tháng |
3,65 |
- |
3,64 |
3,62 |
04 tháng |
3,65 |
- |
3,63 |
3,61 |
05 tháng |
3,65 |
- |
3,63 |
3,6 |
06 tháng |
4,4 |
4,38 |
4,36 |
4,31 |
07 tháng |
4,3 |
- |
4,25 |
4,19 |
08 tháng |
4,3 |
- |
4,25 |
4,18 |
09 tháng |
4,3 |
4,25 |
4,24 |
4,17 |
10 tháng |
4,3 |
- |
4,23 |
4,15 |
11 tháng |
4,3 |
- |
4,22 |
4,14 |
12 tháng |
4,2 |
4,14 |
4,12 |
4,03 |
13 tháng (*) |
4,1 |
- |
4,02 |
3,93 |
15 tháng |
4,1 |
4,02 |
4,01 |
3,9 |
18 tháng |
4,1 |
4 |
3,99 |
3,86 |
24 tháng |
4,1 |
3,96 |
3,95 |
3,79 |
36 tháng |
4,1 |
3,89 |
3,87 |
3,65 |
48 tháng |
3,7 |
3,47 |
3,46 |
3,22 |
60 tháng |
3,7 |
3,41 |
3,4 |
3,12 |
Nguồn: ABBank
Tương tự như lãi suất tiền gửi tại quầy, lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ qua kênh online được giữ nguyên tại nhiều kỳ hạn, hiện dao động trong khoảng 3,7 - 5,2%/năm.
Qua khảo sát, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có mức lãi suất lần lượt là 3,7%/năm (giảm 0,2 điểm %) và 3,8%/năm (giảm 0,1 điểm %).
Trong khi đó, lãi suất tại kỳ hạn 6 - 60 tháng tiếp tục ổn định trong tháng này với mức cụ thể như sau:
- Lãi suất ở mức 4,9%/năm (kỳ hạn 6 tháng và 9 - 11 tháng)
- Lãi suất ở mức 5,2%/năm (kỳ hạn 7 và 8 tháng)
- Lãi suất ở mức 4,7%/năm (kỳ hạn 12 tháng)
- Lãi suất ở mức 4,4%/năm (kỳ hạn 15 - 36 tháng)
- Lãi suất ở mức 4%/năm (kỳ hạn 48 và 60 tháng)
Nếu khách hàng gửi tiền kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần sẽ nhận được mức lãi suất là 0,5%/năm.
Ngoài ra, ABBank còn triển khai các phương thức lĩnh lãi khác mà khách hàng có thể tham khảo như sau: lãi suất khoảng 3,66 - 4,87%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 3,65 - 5,13%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 3,33 - 5,05 (lĩnh lãi trước).
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (/năm) |
Lĩnh lãi trước (/năm) |
01 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
03 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
01 tháng |
3,7 |
- |
- |
3,69 |
02 tháng |
3,8 |
- |
3,79 |
3,78 |
03 tháng |
4 |
- |
3,99 |
3,96 |
04 tháng |
4 |
- |
3,98 |
3,95 |
05 tháng |
4 |
- |
3,97 |
3,93 |
06 tháng |
4,9 |
4,87 |
4,85 |
4,78 |
07 tháng |
5,2 |
- |
5,13 |
5,05 |
08 tháng |
5,2 |
- |
5,12 |
5,03 |
09 tháng |
4,9 |
4,84 |
4,82 |
4,73 |
10 tháng |
4,9 |
- |
4,81 |
4,71 |
11 tháng |
4,9 |
- |
4,8 |
4,69 |
12 tháng |
4,7 |
4,62 |
4,6 |
4,49 |
13 tháng |
4,4 |
- |
4,31 |
4,2 |
15 tháng |
4,4 |
4,31 |
4,29 |
4,17 |
18 tháng |
4,4 |
4,28 |
4,27 |
4,13 |
24 tháng |
4,4 |
4,24 |
4,22 |
4,04 |
36 tháng |
4,4 |
4,15 |
4,14 |
3,89 |
48 tháng |
4 |
3,73 |
3,72 |
3,45 |
60 tháng |
4 |
3,66 |
3,65 |
3,33 |
Nguồn: ABBank