Bước sang tháng mới, Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) giảm 0,1 - 0,8 điểm % lãi suất tại nhiều kỳ hạn. Theo ghi nhận, 3,45 - 4,7%/năm là khung lãi suất ngân hàng ABBank mới được áp dụng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Chi tiết như sau, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng hiện đang giữ mức lãi suất tương ứng 3,45%/năm và 3,55%/năm. Đồng thời, lãi suất tiền gửi kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng cùng đạt mức 3,65%/năm sau khi giảm 0,6 điểm % trong tháng 10 này.
Bên cạnh đó, tiền gửi kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng đều ghi nhận mức lãi suất giảm 0,6 - 0,8 điểm % so với tháng trước. Cụ thể:
- Lãi suất kỳ hạn 6 và 9 - 11 tháng là 4,4%/năm
- Lãi suất kỳ hạn 7 - 8 tháng là 4,7%/năm
- Lãi suất kỳ hạn 12 tháng là 4,2%/năm
Tại kỳ hạn 13 - 60 tháng, lãi suất ngân hàng giảm nhẹ 0,1 điểm % hiện đang ở mức lần lượt là 4,1%/năm tại kỳ hạn 13 - 36 tháng và 3,7%/năm tại kỳ hạn 48 và 60 tháng.
Khách hàng có thể lựa chọn gửi tiền tại các kỳ hạn 1 - 3 tuần với lãi suất tiết kiệm là 0,5%/năm hoặc không kỳ hạn với mức khá thấp 0,1%/năm.
Đồng thời, các phương thức lĩnh lãi khác được triển khai tại ABBank có mức lãi suất cụ thể như sau:
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,41 - 4,38%/năm (lĩnh lãi hàng quý)
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,4 - 4,65%/năm (lĩnh lãi hàng tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,12 - 4,57%/năm (lĩnh lãi trước)
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kỳ hạn |
0,1 |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
03 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
01 tháng |
3,45 |
- |
- |
3,44 |
02 tháng |
3,55 |
- |
3,54 |
3,53 |
03 tháng |
3,65 |
- |
3,64 |
3,62 |
04 tháng |
3,65 |
- |
3,63 |
3,61 |
05 tháng |
3,65 |
- |
3,63 |
3,6 |
06 tháng |
4,4 |
4,38 |
4,36 |
4,31 |
07 tháng |
4,7 |
- |
4,65 |
4,57 |
08 tháng |
4,7 |
- |
4,64 |
4,56 |
09 tháng |
4,4 |
4,35 |
4,34 |
4,26 |
10 tháng |
4,4 |
- |
4,33 |
4,24 |
11 tháng |
4,4 |
- |
4,32 |
4,23 |
12 tháng |
4,2 |
4,14 |
4,12 |
4,03 |
13 tháng (*) |
4,1 |
- |
4,02 |
3,93 |
15 tháng |
4,1 |
4,02 |
4,01 |
3,9 |
18 tháng |
4,1 |
4 |
3,99 |
3,86 |
24 tháng |
4,1 |
3,96 |
3,95 |
3,79 |
36 tháng |
4,1 |
3,89 |
3,87 |
3,65 |
48 tháng |
3,7 |
3,47 |
3,46 |
3,22 |
60 tháng |
3,7 |
3,41 |
3,4 |
3,12 |
Nguồn: ABBank
Đối với tiền gửi qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving, biểu lãi suất tại kỳ hạn 1 - 60 tháng được ghi nhận trong khoảng 3,7 - 5,2%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tuần được áp dụng mức lãi suất là 0,5%/năm trong tháng 10 này.
Song song đó, một vài hình thức lĩnh lãi khác được ngân hàng triển khai đang có lãi suất như sau: 3,66 - 4,87%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 3,65 - 5,13%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 3,33 - 5,05%/năm (lĩnh lãi trước).
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (/năm) |
Lĩnh lãi trước (/năm) |
01 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
03 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
01 tháng |
3,7 |
- |
- |
3,69 |
02 tháng |
3,8 |
- |
3,79 |
3,78 |
03 tháng |
3,9 |
- |
3,89 |
3,86 |
04 tháng |
3,9 |
- |
3,88 |
3,85 |
05 tháng |
3,9 |
- |
3,87 |
3,84 |
06 tháng |
4,9 |
4,87 |
4,85 |
4,78 |
07 tháng |
5,2 |
- |
5,13 |
5,05 |
08 tháng |
5,2 |
- |
5,12 |
5,03 |
09 tháng |
4,9 |
4,84 |
4,82 |
4,73 |
10 tháng |
4,9 |
- |
4,81 |
4,71 |
11 tháng |
4,9 |
- |
4,8 |
4,69 |
12 tháng |
4,7 |
4,62 |
4,6 |
4,49 |
13 tháng |
4,4 |
- |
4,31 |
4,2 |
15 tháng |
4,4 |
4,31 |
4,29 |
4,17 |
18 tháng |
4,4 |
4,28 |
4,27 |
4,13 |
24 tháng |
4,4 |
4,24 |
4,22 |
4,04 |
36 tháng |
4,4 |
4,15 |
4,14 |
3,89 |
48 tháng |
4 |
3,73 |
3,72 |
3,45 |
60 tháng |
4 |
3,66 |
3,65 |
3,33 |
Nguồn: ABBank