Vào tháng 11, Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) duy trì lãi suất tiết kiệm ổn định so với tháng 10 vừa qua. Do đó, biểu lãi suất vẫn dao động trong khoảng 3,45 - 4,7%/năm.
Chi tiết như sau, lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng là 3,45%/năm; kỳ hạn 2 tháng là 3,55%/năm và kỳ hạn 3 - 5 tháng là 3,65%/năm. Có cùng mức lãi suất 4,4%/năm là các kỳ hạn 6 tháng, 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng.
Tại kỳ hạn 12 tháng, lãi suất ngân hàng ABBank đạt mức 4,2%/năm trong lần phát hành mới nhất.
Song song đó, Các kỳ hạn 13 - 36 tháng với mức lãi suất được niêm yết trong tháng này là 4,1%/năm và kỳ hạn 48 - 60 tháng với mức lãi suất được ấn định là 3,7%/năm.
Đối với tiền gửi 1 - 3 tuần và không kỳ hạn, ngân hàng ABBank triển khai mức lãi suất lần lượt là 0,5%/năm và 0,1%/năm.
Mặt khác, những phương thức gửi tiền được lĩnh lãi hàng quý, hàng tháng và trước có mức lãi suất tương ứng với mức như sau: 3,41 - 4,38%/năm; 3,4 - 4,65%/năm và 3,12 - 4,57%/năm.
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kỳ hạn |
0,1 |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
03 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
01 tháng |
3,45 |
- |
- |
3,44 |
02 tháng |
3,55 |
- |
3,54 |
3,53 |
03 tháng |
3,65 |
- |
3,64 |
3,62 |
04 tháng |
3,65 |
- |
3,63 |
3,61 |
05 tháng |
3,65 |
- |
3,63 |
3,6 |
06 tháng |
4,4 |
4,38 |
4,36 |
4,31 |
07 tháng |
4,7 |
- |
4,65 |
4,57 |
08 tháng |
4,7 |
- |
4,64 |
4,56 |
09 tháng |
4,4 |
4,35 |
4,34 |
4,26 |
10 tháng |
4,4 |
- |
4,33 |
4,24 |
11 tháng |
4,4 |
- |
4,32 |
4,23 |
12 tháng |
4,2 |
4,14 |
4,12 |
4,03 |
13 tháng (*) |
4,1 |
- |
4,02 |
3,93 |
15 tháng |
4,1 |
4,02 |
4,01 |
3,9 |
18 tháng |
4,1 |
4 |
3,99 |
3,86 |
24 tháng |
4,1 |
3,96 |
3,95 |
3,79 |
36 tháng |
4,1 |
3,89 |
3,87 |
3,65 |
48 tháng |
3,7 |
3,47 |
3,46 |
3,22 |
60 tháng |
3,7 |
3,41 |
3,4 |
3,12 |
Nguồn: ABBank
Ghi nhận cho thấy, lãi suất tiết kiệm qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving giảm 0,1 - 0,2 điểm %, kỳ hạn 1 - 5 tháng; trong khi những kỳ hạn còn lại đều ổn định vào tháng 11 này.
Theo đó, 3,9 - 5,2%/năm là biểu lãi suất ngân hàng áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Đối với khoản tiền gửi 1 - 3 tuần, mức lãi suất được áp dụng dành cho sản phẩm này là 0,5%/năm.
Ngoài ra, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất hấp dẫn nếu có nhu cầu gửi tiền một trong các phương thức lĩnh lãi khác sau đây:
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,66 - 4,87%/năm (lĩnh lãi hàng quý)
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,65 - 5,13%/năm (lĩnh lãi hàng tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,33 - 5,05%/năm (lĩnh lãi trước).
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (/năm) |
Lĩnh lãi trước (/năm) |
01 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
03 tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
01 tháng |
3,9 |
- |
- |
3,89 |
02 tháng |
3,9 |
- |
3,89 |
3,87 |
03 tháng |
4 |
- |
3,99 |
3,96 |
04 tháng |
4 |
- |
3,98 |
3,95 |
05 tháng |
4 |
- |
3,97 |
3,93 |
06 tháng |
4,9 |
4,87 |
4,85 |
4,78 |
07 tháng |
5,2 |
- |
5,13 |
5,05 |
08 tháng |
5,2 |
- |
5,12 |
5,03 |
09 tháng |
4,9 |
4,84 |
4,82 |
4,73 |
10 tháng |
4,9 |
- |
4,81 |
4,71 |
11 tháng |
4,9 |
- |
4,8 |
4,69 |
12 tháng |
4,7 |
4,62 |
4,6 |
4,49 |
13 tháng |
4,4 |
- |
4,31 |
4,2 |
15 tháng |
4,4 |
4,31 |
4,29 |
4,17 |
18 tháng |
4,4 |
4,28 |
4,27 |
4,13 |
24 tháng |
4,4 |
4,24 |
4,22 |
4,04 |
36 tháng |
4,4 |
4,15 |
4,14 |
3,89 |
48 tháng |
4 |
3,73 |
3,72 |
3,45 |
60 tháng |
4 |
3,66 |
3,65 |
3,33 |
Nguồn: ABBank