Theo ghi nhận, Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) điều chỉnh giảm 0,3 - 0,6 điểm % lãi suất tiết kiệm trong tháng này, hiện rơi vào khoảng 2,9 - 5,6%/năm. Đây là biểu lãi suất được áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được niêm yết ở mức 2,9%/năm sau khi giảm 0,4 điểm % trong tháng này. 3,4%/năm là mức lãi suất dành cho kỳ hạn 3 tháng, được ghi nhận giảm 0,6 điểm %.
Tại hai kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng, lãi suất tiền gửi cũng giảm 0,6 điểm % xuống mức 3,6%/năm.
Đối với kỳ hạn 6 - 36 tháng, ngân hàng điều chỉnh giảm đồng loạt 0,3 điểm % lãi suất so với tháng 2 trước đó. Cụ thể, lãi suất tại kỳ hạn 6 -8 tháng là 4,4%/năm; kỳ hạn 9 - 11 tháng là 4,7%/năm; kỳ hạn 14 - 17 tháng là 5,2%/năm và kỳ hạn 18 - 35 tháng là 5,6%/năm.
Nếu khách hàng gửi kỳ hạn 365 ngày, 12 tháng, 13 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 14 tháng lãi cuối kỳ.
Khách hàng gửi kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ với số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng áp dụng lãi suất kỳ hạn 23 tháng lãi cuối kỳ.
Lãi suất huy động tiết kiệm thông thường kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ và kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ được dùng làm cơ sở để xác định lãi suất vay cho kỳ điều chỉnh lãi suất của Ngân hàng Nam Á (được quy định trong các Giấy nhận nợ của các khoản vay trước ngày 02/11/2020) được áp dụng như sau: Tùy thuộc vào thời gian vay của từng khoản vay đã được ký kết trên Giấy nhận nợ để áp dụng mức lãi suất cơ sở do Ngân hàng Nam Á ban hành trong từng thời kỳ.
Khách hàng gửi kỳ hạn 36 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 35 tháng lãi cuối kỳ. Đối với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên áp dụng lãi suất 6.30%/năm và được phê duyệt của Tổng Giám đốc.
Song song đó, tiền gửi không kỳ hạn hoặc có kỳ hạn (1 tuần, 2 tuần và 3 tuần) hiện có mức lãi suất là 0,5%/năm, chỉ áp dụng cho hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Mặt khác, các phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng triển khai trong tháng này bao gồm:
- Lĩnh lãi hàng tháng với biểu lãi suất là 2,89 - 5,38%/năm (giảm 0,26 - 0,6 điểm %).
- Lĩnh lãi đầu kỳ với biểu lãi suất là 2,88 - 5,16%/năm (giảm 0,22 - 0,59 điểm %).
- Lĩnh lãi hàng quý với biểu lãi suất là 4,37 - 5,41%/năm (giảm 0,25 - 0,3 điểm %).
- Lĩnh lãi 6 tháng/lần với biểu lãi suất là 5,13 - 5,45%/năm (0,26 - 0,29 điểm %).
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi đầu kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi 6 tháng/lần |
KKH |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 7 - 13 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
2,9 |
- |
2,89 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
2,9 |
2,89 |
2,88 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
3,4 |
3,39 |
3,37 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
3,6 |
3,58 |
3,55 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
3,6 |
3,57 |
3,54 |
- |
- |
6 tháng |
4,4 |
4,36 |
4,3 |
4,37 |
- |
7 tháng |
4,4 |
4,35 |
4,28 |
- |
- |
8 tháng |
4,4 |
4,34 |
4,27 |
- |
- |
9 tháng |
4,7 |
4,62 |
4,53 |
4,64 |
- |
10 tháng |
4,7 |
4,61 |
4,52 |
- |
- |
11 tháng |
4,7 |
4,61 |
4,5 |
- |
- |
12 tháng (**) |
- |
5,08 |
4,94 |
5,1 |
5,13 |
13 tháng (**) |
- |
5,06 |
4,92 |
- |
- |
14 tháng |
5,2 |
5,05 |
4,9 |
- |
- |
15 tháng |
5,2 |
5,04 |
4,88 |
5,06 |
- |
16 tháng |
5,2 |
5,03 |
4,86 |
- |
- |
17 tháng |
5,2 |
5,02 |
4,84 |
- |
- |
18 tháng |
5,6 |
5,38 |
5,16 |
5,41 |
5,45 |
19 tháng |
5,6 |
5,37 |
5,14 |
- |
- |
20 tháng |
5,6 |
5,36 |
5,12 |
- |
- |
21 tháng |
5,6 |
5,35 |
5,1 |
5,37 |
- |
22 tháng |
5,6 |
5,34 |
5,07 |
- |
- |
23 tháng |
5,6 |
5,33 |
5,05 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
5,31 |
5,03 |
5,34 |
5,37 |
25 tháng |
5,6 |
5,3 |
5,01 |
- |
- |
26 tháng |
5,6 |
5,29 |
4,99 |
- |
- |
27 tháng |
5,6 |
5,28 |
4,97 |
5,3 |
- |
28 tháng |
5,6 |
5,27 |
4,95 |
- |
- |
29 tháng |
5,6 |
5,26 |
4,93 |
- |
- |
30 tháng |
5,6 |
5,25 |
4,91 |
5,27 |
5,31 |
31 tháng |
5,6 |
5,24 |
4,89 |
- |
- |
32 tháng |
5,6 |
5,23 |
4,87 |
- |
- |
33 tháng |
5,6 |
5,21 |
4,85 |
5,24 |
|
34 tháng |
5,6 |
5,2 |
4,83 |
- |
- |
35 tháng |
5,6 |
5,19 |
4,81 |
- |
- |
36 tháng(****) |
- |
5,18 |
4,79 |
5,21 |
5,24 |
Nguồn: Nam A Bank
Trường hợp có nhu cầu gửi tiền trực tuyến tại Nam A Bank, khách hàng sẽ được hưởng khung lãi suất là 2,9 - 5,8%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Theo đó, biểu lãi suất ngân hàng Nam A Bank nêu trên giảm 0,3 - 0,6 điểm % trong lần cập nhật mới nhất. Trong đó, 5,8%/năm là mức lãi suất cao nhất được triển khai tại các kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng.
Lãi suất tiền gửi ngắn hạn 1 - 3 tuần hiện đang có mức lãi suất là 0,5%/năm, ổn định trong lần phát hành mới nhất.
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
01 tuần |
0,5 |
02 tuần |
0,5 |
03 tuần |
0,5 |
01 tháng |
2,9 |
02 tháng |
2,9 |
03 tháng |
3,4 |
04 tháng |
3,6 |
05 tháng |
3,6 |
06 tháng |
4,6 |
07 tháng |
4,6 |
08 tháng |
4,6 |
09 tháng |
4,9 |
10 tháng |
4,9 |
11 tháng |
4,9 |
12 tháng |
5,4 |
13 tháng |
5,4 |
14 tháng |
5,4 |
15 tháng |
5,4 |
16 tháng |
5,4 |
17 tháng |
5,4 |
18 tháng |
5,8 |
24 tháng |
5,8 |
36 tháng |
5,8 |
Nguồn: Nam A Bank