Sang tháng mới, lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) giảm tại một vài kỳ hạn đầu.
Theo khảo sát, 3,3 - 5,9%/năm là phạm vi lãi suất kỳ hạn 1 - 36 tháng được áp dụng trong tháng này với phương thức nhận lãi cuối kỳ.
Chi tiết, kỳ hạn 1 - 2 tháng có mức lãi suất ngân hàng 3,3%/năm và kỳ hạn 4 - 5 tháng có mức lãi suất là 4,2%/năm, cùng giảm 0,3 điểm % so với tháng trước.
Đối với tiền gửi kỳ hạn 3 tháng, lãi suất tiết kiệm hiện đang ổn định tại mức 4%/năm. Tiếp đó, kỳ hạn 6 - 8 tháng và 9 - 11 tháng lần lượt với mức lãi suất 4,7%/năm và 5%/năm.
Khách hàng gửi kỳ hạn 365 ngày, 12 tháng, 13 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 14 tháng lãi cuối kỳ.
Lãi suất ngân hàng Nam A Bank được ấn định ở mức 5,5%/năm dành cho kỳ hạn kỳ hạn từ 14 tháng đến 17 tháng. Tại kỳ hạn 18 - 36 tháng, 5,9%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho tháng này.
Khách hàng gửi kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ, số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 23 tháng lãi cuối kỳ.
Lãi suất huy động tiết kiệm thông thường kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ và kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ được dùng làm cơ sở để xác định lãi suất vay cho kỳ điều chỉnh lãi suất của Ngân hàng Nam Á (được quy định trong các Giấy nhận nợ của các khoản vay trước ngày 02/11/2020) được áp dụng như sau: Tùy thuộc vào thời gian vay của từng khoản vay đã được ký kết trên Giấy nhận nợ để áp dụng mức lãi suất cơ sở do Ngân hàng Nam Á ban hành trong từng thời kỳ.
Khách hàng gửi kỳ hạn 36 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 35 tháng lãi cuối kỳ. Đối với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên áp dụng lãi suất 6,3%/năm và được phê duyệt của Tổng Giám đốc.
Bên cạnh đó, 0,5%/năm là mức lãi suất được triển khai cho kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần hoặc không kỳ hạn. Lưu ý, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, khách hàng có thể tham khảo các phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng triển khai với mức lãi suất như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng: 3,29 - 5,66%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ: 3,28 - 5,42%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý 4,67 - 5,69%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi 6 tháng một lần 5,42 - 5,73%/năm
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi đầu kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi 6 tháng/lần |
KKH |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 7 - 13 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
3,3 |
- |
3,29 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
3,3 |
3,29 |
3,28 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
4 |
3,98 |
3,96 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
4,2 |
4,17 |
4,14 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
4,2 |
4,17 |
4,12 |
- |
- |
6 tháng |
4,7 |
4,65 |
4,59 |
4,67 |
- |
7 tháng |
4,7 |
4,64 |
4,57 |
- |
- |
8 tháng |
4,7 |
4,63 |
4,55 |
- |
- |
9 tháng |
5 |
4,91 |
4,81 |
4,93 |
- |
10 tháng |
5 |
4,9 |
4,8 |
- |
- |
11 tháng |
5 |
4,89 |
4,78 |
- |
- |
12 tháng (**) |
- |
5,36 |
5,21 |
5,39 |
5,42 |
13 tháng (**) |
- |
5,35 |
5,19 |
- |
- |
14 tháng |
5,5 |
5,34 |
5,16 |
- |
- |
15 tháng |
5,5 |
5,33 |
5,14 |
5,35 |
- |
16 tháng |
5,5 |
5,31 |
5,12 |
- |
- |
17 tháng |
5,5 |
5,3 |
5,1 |
- |
- |
18 tháng |
5,9 |
5,66 |
5,42 |
5,69 |
5,73 |
19 tháng |
5,9 |
5,65 |
5,39 |
- |
- |
20 tháng |
5,9 |
5,64 |
5,37 |
- |
- |
21 tháng |
5,9 |
5,62 |
5,34 |
5,65 |
- |
22 tháng |
5,9 |
5,61 |
5,32 |
- |
- |
23 tháng |
5,9 |
5,6 |
5,3 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
5,59 |
5,27 |
5,61 |
5,65 |
25 tháng |
5,9 |
5,57 |
5,25 |
- |
- |
26 tháng |
5,9 |
5,56 |
5,23 |
- |
- |
27 tháng |
5,9 |
5,55 |
5,2 |
5,57 |
- |
28 tháng |
5,9 |
5,54 |
5,18 |
- |
- |
29 tháng |
5,9 |
5,52 |
5,16 |
- |
- |
30 tháng |
5,9 |
5,51 |
5,14 |
5,54 |
5,57 |
31 tháng |
5,9 |
5,5 |
5,11 |
- |
- |
32 tháng |
5,9 |
5,49 |
5,09 |
- |
- |
33 tháng |
5,9 |
5,48 |
5,07 |
5,5 |
|
34 tháng |
5,9 |
5,46 |
5,05 |
- |
- |
35 tháng |
5,9 |
5,45 |
5,03 |
- |
- |
36 tháng(****) |
- |
5,44 |
5,01 |
5,46 |
5,5 |
Nguồn: Nam A Bank
Khảo sát cho thấy, Ngân hàng Nam A Bank triển khai khung lãi suất trực tuyến trong tháng này là 3,3 - 6,1%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Theo đó, biểu lãi suất này ghi nhận giảm 0,3 điểm % tại các kỳ hạn 1 - 5 tháng trong lần cập nhật mới nhất.
Nếu khách hàng chọn gửi tiền trực tuyến trong kỳ hạn 1 - 3 tuần sẽ được nhận mức lãi suất không đổi là 0,5%/năm, chỉ được áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
01 tuần |
0,5 |
02 tuần |
0,5 |
03 tuần |
0,5 |
01 tháng |
3,3 |
02 tháng |
3,3 |
03 tháng |
4 |
04 tháng |
4,2 |
05 tháng |
4,2 |
06 tháng |
4,9 |
07 tháng |
4,9 |
08 tháng |
4,9 |
09 tháng |
5,2 |
10 tháng |
5,2 |
11 tháng |
5,2 |
12 tháng |
5,7 |
13 tháng |
5,7 |
14 tháng |
5,7 |
15 tháng |
5,7 |
16 tháng |
5,7 |
17 tháng |
5,7 |
18 tháng |
6,1 |
24 tháng |
6,1 |
36 tháng |
6,1 |
Nguồn: Nam A Bank