Năm 2018, Học viện Tài chính dự kiến tuyển 4.200 chỉ tiêu cho tất cả 6 ngành đào tạo hiện nay của trường là: Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin quản lý, Kinh tế, Ngôn ngữ Anh.
Trong đó, trường dành 2.100 chỉ tiêu cho các thí sinh xét tuyển thẳng, xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
Trường xét tuyển 3 tổ hợp môn: Toán – Lý – Hóa, Toán – Lý – Tiếng Anh, Toán - Văn - Tiếng Anh đối với các thí sinh nộp hồ sơ vào trường năm 2018.
Học viện Tài chính |
Dưới đây là chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của Học viện Tài chính theo kết qura của kỳ thi THPT quốc gia 2018:
STT |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2018 |
1 |
Ngôn ngữ Anh (điểm môn chính: Tiếng Anh nhân đôi) |
D01 |
100 |
2 |
Kinh tế |
A01; D01 |
120 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 |
120 |
4 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01 |
700 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
D01 |
300 |
6 |
Kế toán |
A00; A01 |
500 |
7 |
Kế toán |
D01 |
200 |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01, D01 |
60 |
Dưới đây là điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học viện Tài chính để các thí sinh tham khảo:
Điểm chuẩn năm 2015 Học viện Tài chính:
STT |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2015 |
Tiêu chí phụ |
|
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
29.92 |
Những thí sinh đạt tổng điểm 29,92 thì môn Anh văn phải đạt 7,25 điểm trở lên. |
|
2 |
Kế toán |
A00, A01 |
23.5 |
Những thí sinh đạt tổng điểm 23,50 thì môn Toán phải đạt 8,25 điểm trở lên |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
23 |
Những thí sinh đạt tổng điểm 23,00 thì môn Toán phải đạt 7,50 điểm trở lên |
|
4 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
23 |
Những thí sinh đạt tổng điểm 23,00 thì môn Toán phải đạt 7,00 điểm trở lên. |
|
5 |
Tài chính- Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
22,5 |
Những thí sinh đạt tổng điểm 22,50 thì môn Toán phải đạt 7,00 điểm trở lên |
|
6 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D01 |
29.67 |
Những thí sinh đạt tổng điểm 29,67 thì môn Toán phải đạt 7,75 điểm trở lên |
|
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01 |
22.25 |
|
Điểm chuẩn năm 2016 và 2017 Học viện Tài chính:
Khối ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn năm 2016 |
Điểm chuẩn năm 2017 |
---|---|---|
- Ngành Tài chính- Ngân hàng A00: A01: D01: |
Đợt 1: 19,50; Đợt BS: 20,00 Đợt 1: 19,50; Đợt BS:20,00 Đợt1 : 17,00; Đợt BS:19,25 |
22,50 22,50 22,50 |
- Ngành Kế toán A00: A01: D01: |
Đợt1: 24,00; Đợt BS: 22,00 Đợt1: 24,00; Đợt BS: 22,00 Đợt1: 19,75; Đợt BS: 20,00 |
25,00 25,00 24,50 |
- Ngành Quản trị kinh doanh A00: A01: D01: |
Đợt1: 23,00; Đợt BS: 21,00 Đợt1: 23,00; Đợt BS: 21,00 Đợt1: 23,00; Đợt BS: 21,00 |
24,50 24,50 24,50 |
- Ngành Hệ thống thông tin quản lý A00: A01: D01: |
Đợt1: 17,50; Đợt BS: 22,00 Đợt1: 17,50; Đợt BS: 22,00 Đợt1: 23,00; Đợt BS: 25,50 |
22,25 22,25 29,92 |
- Ngành Kinh tế A01: D01: |
Đợt 1: 17,25; Đợt BS: 19,00 Đợt1: 17,25; Đợt BS: 19,00 |
23,00 23,00 |
- Ngành Ngôn ngữ Anh D01: |
Đợt1: 22,25; Đợt BS: 25,00 |
31,92 |
Tổng |
4254 |
3913 |
Năm 2017, Học viện chỉ xét tuyển đợt 1
Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học viện Hậu Cần
Thông tin về chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn Học viện Hậu Cần để thí sinh tham khảo trước khi chọn ngành, chọn trường đăng ... |
Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất trường Sĩ quan Chính trị
Thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh 2018 và điểm chuẩn của trường Sĩ quan Chính trị để thí sinh tham khảo khi lựa chọn ... |
Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 2 năm gần nhất ĐH Thương mại
Năm 2018, trường ĐH Thương mại tuyển sinh 3.800 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đạo tạo hiện nay của trường. |