Thông tin giá đất quận Cầu Giấy mới nhất
Quận Cầu giấy, Hà Nội có diện tích 12,04 km², nằm ở phía tây trung tâm thành phố, dân số là 236.981 người (năm 2010). Quận nổi tiếng với những tòa nhà cao chọc trời, nhiều khu phố, khu chợ nổi tiếng,...có tốc độ phát triển nhanh. Chính vì thế, nhiều người đã chọn quận cầu giấy là nơi để an cư lạc nghiệp trong những năm gần đây.
Qua đó, đẩy giá đất quận này tăng cao, vậy giá đất quận cầu giấy, Hà Nội hiện nay có mức giá là bao nhiêu, chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết này.
Thông tin mới nhất về giá đất quận Cầu giấy theo giá đất Hà Nội
Giá đất quận Cầu giấy do UBND thành phố Hà Nội và ban hành bảng giá đất quận thay đổi 5 năm một lần. Thông thường, quy định giá đất của quận cầu giấy sẽ có mức giá thấp hơn rất nhiều so với mức giá người dân mua - bán thực tế với nhau trên địa bàn quận.
Hiện nay, giá đất ở quận này cao nhất là 50 triệu/m2. Trong đó, giá đất thương mại, dịch vụ được điều chỉnh bằng 62 - 65% giá đất ở sau khi điều chỉnh.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ cũng tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; tăng 15% với các tuyến đường còn lại.
Bảng giá đất quận Cầu giấy theo giá đất Hà Nội
Theo bảng giá đất Hà Nội giai đoạn 2020-2021 tại quận Cầu giấy, các tuyến đường như Trần Duy Hưng, Cầu giấy đều có giá đất ở mức cao, trên 50 triệu/m2.
Cụ thể, giá đất tại các khu vực quận Cầu Giấy như sau:
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
Cầu Giấy | Địa phận quận cầu Giấy | 55 680 | 28 954 | 23 386 | 20 602 | |
Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
34 522 | 17 951 | 14 499 | 12 773 | |||
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
27 935 | 14 726 | 11 962 | 10 251 | |||
Chùa Hà | Đầu đường | Cuối đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
35 840 | 19 712 | 16 128 | 14 336 | |||
Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
22 221 | 12 221 | 9 999 | 8 888 | |||
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
18 246 | 10 550 | 8 885 | 7 933 | |||
Dịch Vọng | Đầu đường | Cuối đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
32 480 | 18 189 | 14 941 | 13 317 | |||
Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
20 138 | 11 277 | 9 263 | 8 256 | |||
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
16 659 | 9 916 | 8 329 | 7 457 | |||
Đại lộ Thăng Long | Đoạn qua quận cầu Giấy | Giá đất ở | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
39 200 | 21 168 | 17 248 | 15 288 | |||
Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
24 304 | 13 124 | 10 694 | 9 479 | |||
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
19 832 | 11 344 | 9 361 | 8 329 |
Tác dụng của giá đất quận Cầu Giấy:
- Là căn cứ để giúp người dân khi làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu nộp tiền cho nhà nước (tiền làm sổ đỏ lần đầu).
- Là căn cứ để Nhà nước bồi thường và hỗ trợ cho người dân khi thu hồi đất.
- Là căn cứ để người dân mua bán nhà, đất trên địa bàn quận Cầu Giấy biết được giá lô đất bạn muốn mua có phù hợp hay không?
Giá đất quận Cầu giấy theo thị trường
Theo trang batdongsan.com, giá đất quận Cầu giấy ở mức 70.000.000 đồng/m2. Mức giá đất ở quận Cầu giấy được dự đoán ổn định trong 3 tháng đầu năm nay.
Thông tin từ trang Alonhadat.com, BĐS trong khu đất vàng của quận Cầu Giấy, rộng 45 m2 được rao bán với giá 2,2 tỷ.
Bảng giá đất trên là bảng giá đất quận Cầu giấy theo bảng giá đất Hà Nội quy định. Để tìm hiểu chính xác và đầy đủ nhất về giá đất tất cả các khu vực trên địa bàn thành phố Hà Nội mới các bạn tham khảo tại chủ đề giá đất Hà Nội trên trang web chính thức của chúng tôi.