Tags

Giá đất quận Hai Bà Trưng

Tìm theo ngày
Thông tin giá đất Quận Hai Bà Trưng mới nhất

Thông tin giá đất Quận Hai Bà Trưng mới nhất

Quận Hai Bà Trưng là một quận có quy mô rộng lớn tại Hà Nội với diễn tích khoảng 9,62 km2, vừa là quận có nền kinh tế phát triển nên nhu cầu tìm đất đô thị, đất nhà ở tại quận nay ngày càng tăng cao. 

Do vậy, giá đất quận Hai Bà Trưng, Hà Nội được quy định theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn Hà Nội. 

Sau đây là những thông tin chi tiết về giá đất quận Hai Bà Trưng Hà Nội, mời bạn đọc quan tâm theo dõi:

Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng theo bảng giá đất Hà Nội

Bảng giá đất Hà Nội được áp dụng trong giai đoạn 2020 - 2024 đối với tất cả các quận, huyện trên địa bàn thành phố và theo quy định thì giá đất cao nhất tại quận Hai Bà Trưng ở mức 329.686.000 đồng/m2.

Tại quận này, giá đất phố Bà Triệu có mức giá cao nhất so với các khu vực của quận. Theo đó, mức giá cao nhất là 103.040.000 đồng/m2 nằm ở vị trí 1 (VT1) thuộc danh mục đất ở, thấp nhất là 34.003.000 đồng/m3 ở vị trí 4 (VT4) thuộc danh mục giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.

Đối với đoạn đường Nguyễn Du - Thái Phiên: Theo từng vị trí, giá đất ở dao động từ 34.003.000 đồng/m2 đến 103.040.000 đồng/m2; giá đất thương mại, dịch vụ dao động từ 22.102.000 đồng/m2 đến 66.976.000 đồng/m2; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ dao động từ 13.565.000 đồng/lượng đến 45.218.000 đồng/lượng. 

Đối với đoạn đường Thái Phiên - Đại Cồ Việt: Theo từng vị trí, giá đất ở dao động từ 29.027.000 đồng/m2 đến 82.935.000 đồng/m2; giá đất thương mại, dịch vụ từ 18.868.000 đồng/m2 đến 53.908.000 đồng/m2; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ từ 12.327.000 đồng/m2 đến 39.161.000 đồng/m2. 

Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
VT1VT2VT3VT4
Bà Triệu
Nguyễn Du
Thái Phiên
103.0449.45939.15534.003
Giá đất thương mại, dịch vụ
VT1VT2VT3VT4
66.97632.14825.45122.102
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1VT2VT3VT4
45.21820.34815.82713.565
Thái Phiên
Đại Cồ Việt
Giá đất ở
VT1VT2VT3VT4
82.93541.46733.17429.027
Giá đất thương mại, dịch vụ
VT1VT2VT3VT4
53.90826.95421.56318.868
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1VT2VT3VT4
39.16118.11214.88612.327

Giá các loại đất theo khung nhà nước được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

- Tính thuế sử dụng đất.

- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất.

- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

Thông tin giá đất quận Hai Bà Trưng, Hà Nội trên thị trường 

Theo trang Gachvang.com thống kê, giá đất trung bình trên quận Hai Bà Trưng đang ở mức 329.686.000 đông/m2. Mức giá đất ở quận hai bà trưng được dự đoán ổn định trong 3 tháng đầu năm nay.

Về bất động sản bán, thông tin trên Batdongsan.com.vn, nhà diện tích 53 m2, mặt tiền 8,5 m, 3 phòng ngủ, có giá rao bán 1.165 tỷ đồng.

Một BĐS khác diện tích 90 m2, 3 phòng ngủ có vỉa hè rộng hai bên, phù hợp kinh doanh có giá bán 2,9 tỷ đồng.

 (Thông tin rao bán, cho thuê nhà đất nói trên mang tính chất tham khảo).

Trên đây là tất cả thông tin về giá đất quận Hai Bà Trưng, nếu bạn đọc quan tâm thị trường bất động sản và các vấn đề liên quan đến mua - bán nhà đất có thể xem trên trang web chính thông của chúng tôi.