Một số doanh nghiệp có tỉ lệ cổ tức cao trong đợt này gồm:
Công ty cổ phần MEINFA (Mã: MEF) và Công ty cổ phần Kim loại màu Thái Nguyên - Vimico (Mã: TMG) cùng có kế hoạch trả cổ tức bằng tiền mặt tỉ lệ 35%, tương ứng cổ đông sở hữu mỗi cổ phiếu được nhận 3.500 đồng.
Đây là đợt cổ tức thứ 2 năm 2019 của TMG, ở đợt đầu, công ty đã trả tiền mặt 1.500 đồng/cp. Như vậy tính chung cả hai đợt, cổ đông TMG nhận được cổ tức 5.000 đồng/cp. Năm 2018, TMG cũng trả cổ tức bằng tiền mặt theo hai đợt, tổng cộng 7.000 đồng/cp.
Về phần MEF, năm 2018 công ty cũng trả cổ tức tiền mặt tỉ lệ 35%.
CTCP Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO (Mã: ICN) có kế hoạch trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền mặt tỉ lệ 30%, ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 26/6 và 16/7. Trong đợt 1/2019, ICN đã thanh toán 2.000 đồng/cp. Tổng giá trị cổ tức cả hai đợt là 5.000 đồng/cp.
Công ty cổ phần Viglacera Hạ Long (Mã: VHL) dự định trả cổ tức tiền mặt tỉ lệ 27%, tức mỗi cổ phiếu được nhận 2.700 đồng. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 26/6 và 28/8.
CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng (Mã: TCL) và CTCP Sản xuất và Thương mại Nam Hoa (Mã: NHT) đều dự kiến trả cổ tức bằng tiền mặt tỉ lệ 20%.
CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong (Mã: NTP) dự định trả cổ tức bằng cổ phiếu tỉ lệ 20%. Với hơn 98 triệu cổ phiếu đang lưu hành, ước tính Nhựa Tiền Phong sẽ phát hành khoảng 19,6 triệu cổ phiếu cho đợt cổ tức này, vốn điều lệ của công ty sau khi trả cổ tức sẽ vượt ngưỡng 1.000 tỉ đồng.
Danh sách doanh nghiệp chốt quyền trả cổ tức tuần tới (Tổng hợp từ VNDirect):
STT | Mã CK | Sàn | Nội dung chi tiết | Ngày GDKHQ | Ngày chốt | Ngày thực hiện |
1 | FOX | UPCOM | Năm 2019, tỉ lệ 10% bằng cổ phiếu | 29/6 | 30/6 | |
2 | FOX | UPCOM | Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 30/7 |
3 | FRM | UPCOM | Năm 2016 (150 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 3/8 |
4 | FRM | UPCOM | Năm 2017 (470 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 3/8 |
5 | FRM | UPCOM | Năm 2018 (580 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 3/8 |
6 | FRM | UPCOM | Năm 2019 (350 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 3/8 |
7 | NTW | UPCOM | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 20/7 |
8 | HAH | HOSE | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 15/7 |
9 | VBC | HNX | Năm 2019 (1.800 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 15/7 |
10 | USD | UPCOM | Đợt 2/2019 (200 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 14/7 |
11 | TSB | HNX | Năm 2019 (500 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 10/7 |
12 | NFC | HNX | Năm 2019 (600 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 9/7 |
13 | CKG | HOSE | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 8/7 |
14 | CLH | HNX | Đợt 2/2019 (1.200 đ/cp) | 29/6 | 30/6 | 6/7 |
15 | CLH | HNX | Năm 2019, tỉ lệ 20% bằng cổ phiếu | 29/6 | 30/6 | |
16 | NHH | HOSE | Đợt 1/2019 (500 đ/cp) | 26/6 | 29/6 | 18/9 |
17 | TCL | HOSE | Đợt 2/2019 (2.000 đ/cp) | 26/6 | 29/6 | 24/7 |
18 | MEF | UPCOM | Năm 2019 (3.500 đ/cp) | 26/6 | 29/6 | 6/7 |
19 | VHL | HNX | Năm 2019 (2.700 đ/cp) | 25/6 | 26/6 | 28/8 |
20 | ICN | UPCOM | Đợt 2/2019 (3.000 đ/cp) | 25/6 | 26/6 | 16/7 |
21 | NHT | UPCOM | Đợt 1/2019 (2.000 đ/cp) | 25/6 | 26/6 | 16/7 |
22 | DTG | UPCOM | Đợt 2/2019 (200 đ/cp) | 25/6 | 26/6 | 13/7 |
23 | DVN | UPCOM | Năm 2019 (400 đ/cp) | 25/6 | 26/6 | 13/7 |
24 | LDW | UPCOM | Năm 2019 (243 đ/cp) | 25/6 | 26/6 | 10/7 |
25 | TCO | HOSE | Đợt 2/2019 (400 đ/cp) | 25/6 | 26/6 | 10/7 |
26 | BRR | UPCOM | Đợt 2/2019 (100 đ/cp) | 25/6 | 26/6 | 9/7 |
27 | TDW | HOSE | Đợt 2/2019 (300 đ/cp) | 25/6 | 26/6 | 9/7 |
28 | THG | HOSE | Đợt 4/2019 (500 đ/cp) | 25/6 | 26/6 | 9/7 |
29 | BFC | HOSE | Đợt 2/2019 (700 đ/cp) | 25/6 | 26/6 | 8/7 |
30 | NTP | HNX | Năm 2019, tỉ lệ 20% bằng cổ phiếu | 25/6 | 26/6 | |
31 | TDT | HNX | Năm 2019, tỉ lệ 20% bằng cổ phiếu | 25/6 | 26/6 | |
32 | THG | HOSE | Năm 2019, tỉ lệ 10% bằng cổ phiếu | 25/6 | 26/6 | |
33 | HPD | UPCOM | Đợt 2/2019 (900 đ/cp) | 24/6 | 25/6 | 15/10 |
34 | PSC | HNX | Năm 2019 (1.350 đ/cp) | 24/6 | 25/6 | 24/7 |
35 | TKU | HNX | Năm 2019 (500 đ/cp) | 24/6 | 25/6 | 24/7 |
36 | MVB | UPCOM | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 24/6 | 25/6 | 15/7 |
37 | VTE | UPCOM | Năm 2019 (380 đ/cp) | 24/6 | 25/6 | 15/7 |
38 | UMC | UPCOM | Năm 2019 (300 đ/cp) | 24/6 | 25/6 | 10/7 |
39 | VAF | HOSE | Đợt 1/2019 (200 đ/cp) | 24/6 | 25/6 | 10/7 |
40 | CH5 | UPCOM | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 24/6 | 25/6 | 8/7 |
41 | SAV | HOSE | Năm 2019 (700 đ/cp) | 24/6 | 25/6 | 6/7 |
42 | SAV | HOSE | Cổ phiếu thưởng tỉ lệ 5% | 24/6 | 25/6 | |
43 | BTW | HNX | Năm 2019 (1.200 đ/cp) | 23/6 | 24/6 | 24/7 |
44 | HAP | HOSE | Năm 2019 (300 đ/cp) | 23/6 | 24/6 | 24/7 |
45 | PAC | HOSE | Đợt 2/2019 (500 đ/cp) | 23/6 | 24/6 | 10/7 |
46 | HVT | HNX | Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp) | 23/6 | 24/6 | 9/7 |
47 | TMG | UPCOM | Đợt 2/2019 (3.500 đ/cp) | 23/6 | 24/6 | 9/7 |
48 | CMK | UPCOM | Năm 2019 (800 đ/cp) | 23/6 | 24/6 | 6/7 |
49 | SRC | HOSE | Năm 2019 (800 đ/cp) | 23/6 | 24/6 | 6/7 |
50 | BMG | UPCOM | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 23/6 | 24/6 | 30/6 |
51 | PHS | UPCOM | Năm 2019 (330 đ/cp) | 22/6 | 23/6 | 21/7 |
52 | HBW | UPCOM | Năm 2019 (350 đ/cp) | 22/6 | 23/6 | 9/7 |
53 | BBM | UPCOM | Năm 2019 (800 đ/cp) | 22/6 | 23/6 | 8/7 |
54 | MLC | UPCOM | Năm 2019 (1.006 đ/cp) | 22/6 | 23/6 | 8/7 |