Bước sang tháng 3, lãi suất tiết kiệm VND tại Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) được giữ nguyên không đổi. Cụ thể, biểu lãi suất được niêm yết khoảng 5,65 - 9%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, 5,65%/năm và 5,75%/năm tương ứng là mức lãi suất được áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng. Khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 3 - 5 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 6%/năm, không đổi so với tháng 2.
Tương tự, ngân hàng giữ nguyên mức lãi suất 8,4%/năm cho kỳ hạn 6 tháng. Lãi suất tiền gửi là 8,6%/năm được triển khai cho kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng.
Tại kỳ hạn 9 - 11, ngân hàng áp dụng mức lãi suất là 8,7%/năm. 8,9%/năm là lãi suất ngân hàng được áp dụng cho kỳ hạn 12 tháng.
Ngân hàng ABBank niêm yết mức lãi suất tham chiếu là 8,9%/năm (lãi suất áp dụng đối với các trường hợp gửi tiết kiệm từ 2,000 tỷ đồng trở lên trên một khoản tiền gửi tiết kiệm khi có phê duyệt của Tổng Giám đốc ABBANK) đối với kỳ hạn 13 tháng.
Cùng lúc, lãi suất ngân hàng ABBank đối với các kỳ hàng 15 - 60 tháng được duy trì cùng mức 9%/năm, đây là mức lãi suất cao nhất đang được triển khai cho phương thức lĩnh lãi này.
Ngoài ra, khách hàng có tiền gửi không kỳ hạn sẽ được hưởng mức lãi suất là 0,2%/năm. Ngân hàng ABBank niêm yết mức lãi suất 1%/năm cho kỳ hạn ngắn (1 - 3 tuần), phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Bên cạnh đó, ngân hàng tiếp tục áp dụng các phương thức lĩnh lãi khác với biểu lãi suất như sau:
- Lĩnh lãi trước: 5,62 - 8,19%/năm
- Lĩnh lãi hàng quý: 7,5 - 8,62%/năm
- Lĩnh lãi định kỳ hàng tháng: 5,74 - 8,56%/năm
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kỳ hạn |
0,2 |
|||
01 tuần |
1 |
|||
02 tuần |
1 |
|||
03 tuần |
1 |
|||
01 tháng |
5,65 |
5,62 |
||
02 tháng |
5,75 |
5,74 |
5,7 |
|
03 tháng |
6 |
5,82 |
5,77 |
|
04 tháng |
6 |
5,96 |
5,88 |
|
05 tháng |
6 |
5,94 |
5,85 |
|
06 tháng |
8,4 |
8,31 |
8,26 |
8,06 |
07 tháng |
8,6 |
8,42 |
8,19 |
|
08 tháng |
8,6 |
8,39 |
8,13 |
|
09 tháng |
8,7 |
8,52 |
8,46 |
8,17 |
10 tháng |
8,7 |
8,43 |
8,11 |
|
11 tháng |
8,7 |
8,4 |
8,06 |
|
12 tháng |
8,90 |
8,62 |
8,56 |
8,17 |
13 tháng (*) |
8,9 (*) |
8,56 |
8,17 |
|
15 tháng |
9 |
8,62 |
8,56 |
8,09 |
18 tháng |
9 |
8,53 |
8,47 |
7,93 |
24 tháng |
9 |
8,36 |
8,3 |
7,63 |
36 tháng |
9 |
8,05 |
7,99 |
7,09 |
48 tháng |
9 |
7,76 |
7,71 |
6,62 |
60 tháng |
9 |
7,5 |
7,45 |
6,21 |
Nguồn: ABBank