Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 10/2022
Tại thời điểm khảo sát vào ngày 8/9, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) đã cập nhật khung lãi suất được điều chỉnh tăng tại nhiều kỳ hạn. Bảng lãi suất được áp dụng cho thời điểm hiện tại dao động từ 4%/năm đến 7%/năm lần lượt các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lãi cuối kỳ.
Cụ thể như sau, lãi suất ngân hàng được áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng đã được cộng thêm 0,1 điểm phần trăm lên mức 4%/năm.
Tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 9 tháng, ngân hàng Bắc Á hiện đang ấn định chung mức lãi suất là 6,5%/năm, tăng 0,1%/năm và 0,15%/năm so với tháng trước.
Khách hàng khi gửi tiền tại ngân hàng với kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng sẽ được hưởng lãi suất tiết kiệm là 6,6%/năm, cao hơn tháng trước 0,1%/năm.
Riêng kỳ hạn 12 tháng, ngân hàng đang triển khai lãi suất cao hơn 0,1 điểm phần trăm ở mức 6,9%/năm.
Đối với những kỳ hạn dài hơn từ 13 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng Bắc Á được áp dụng cho khách hàng hiện đang là 7%/năm, tăng thêm 0,1%/năm.
Trong trường hợp, khách hàng gửi tiền tại ngân hàng với các kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc chọn gửi không kỳ hạn thì chỉ được hưởng lãi suất tiền gửi khá thấp chỉ 0,2%/năm.
Song song với hình thức nhận lãi cuối kỳ, ngân hàng Bắc Á còn triển khai thêm nhiều hình thức khác như nhận lãi hàng tháng hoặc nhận lãi hàng quý. Cả hai hình thức này đều được điều chỉnh tăng lãi suất so với tháng trước.
Phạm vi lãi suất huy động vốn được ấn định cho từng hình thức nhận lãi cụ thể như sau: Nhận lãi hàng quý (6,35%/năm - 6,85%/năm) và nhận lãi hàng tháng (3,9%/năm - 6,8%/năm).
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 26/8/2022 |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
0.20 |
01 tuần |
- |
- |
0.20 |
02 tuần |
- |
- |
0.20 |
03 tuần |
- |
- |
0.20 |
01 tháng |
- |
- |
4.00 |
02 tháng |
3.90 |
- |
4.00 |
03 tháng |
3.90 |
- |
4.00 |
04 tháng |
3.90 |
- |
4.00 |
05 tháng |
3.90 |
- |
4.00 |
06 tháng |
6.30 |
6.35 |
6.50 |
07 tháng |
6.30 |
- |
6.50 |
08 tháng |
6.30 |
- |
6.50 |
09 tháng |
6.30 |
6.35 |
6.50 |
10 tháng |
6.40 |
- |
6.60 |
11 tháng |
6.40 |
- |
6.60 |
12 tháng |
6.70 |
6.75 |
6.90 |
13 tháng |
6.80 |
- |
7.00 |
15 tháng |
6.80 |
6.85 |
7.00 |
18 tháng |
6.80 |
6.85 |
7.00 |
24 tháng |
6.80 |
6.85 |
7.00 |
36 tháng |
6.80 |
6.85 |
7.00 |
Nguồn: Bac A Bank