Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 11/2022
Trong tháng 10, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) vừa công khai biểu lãi suất mới cao hơn tại nhiều kỳ hạn. Theo ghi nhận, biểu lãi suất tiền gửi áp dụng ở thời điểm khảo sát là từ 5%/năm đến 7,4%/năm, lần lượt tương ứng với các kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Hiện tại, mức lãi suất ngân hàng Bắc Á được áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 5 tháng sau khi cộng thêm 1%/năm là 5%/năm.
Khách hàng khi gửi tiền với kỳ hạn từ 6 tháng đến 9 tháng sẽ được hưởng lãi suất cùng mốc 7%/năm, tăng 0,5 điểm phần trăm so với tháng trước.
Sau khi cộng thêm 0,45%/năm, lãi suất ngân hàng được ấn định cho hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng là 7,05%/năm.
Riêng kỳ hạn 12 tháng, ngân hàng Bắc Á hiện đang triển khai lãi suất là 7,2%/năm, tăng 0,3%/năm. Cùng mức tăng trên, lãi suất tiền gửi được áp dụng cho kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng là 7,3%/năm.
Đối với những kỳ hạn dài hơn từ 18 tháng đến 36 tháng, lãi suất huy động vốn đang được áp dụng với ngưỡng cao nhất là 7,4%/năm. So với tháng trước, ngân hàng Bắc Á đã điều chỉnh tăng thêm 0,4%/năm.
Trong trường hợp, khách hàng chọn gửi tiền với kỳ hạn dưới 1 tháng hoặc tiền gửi không kỳ hạn thì sẽ chỉ được hưởng lãi suất khá thấp là 0,5%/năm.
Bên cạnh hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng cũng có thể linh hoạt chọn lĩnh lãi hàng quý hoặc lĩnh lãi hàng tháng. So với hồi tháng 9, lãi suất áp dụng cho hai loại hình này cũng được điều chỉnh tăng.
Phạm vi lãi suất tiết kiệm được triển khai cho từng hình thức nhận lãi cụ thể: Lĩnh lãi hàng quý (6,85%/năm - 7,25%/năm) và lĩnh lãi hàng tháng (4,9%/năm - 7,2%/năm).
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 30/9/2022 |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
0.50 |
01 tuần |
- |
- |
0.50 |
02 tuần |
- |
- |
0.50 |
03 tuần |
- |
- |
0.50 |
01 tháng |
- |
- |
5.00 |
02 tháng |
4.90 |
- |
5.00 |
03 tháng |
4.90 |
- |
5.00 |
04 tháng |
4.90 |
- |
5.00 |
05 tháng |
4.90 |
- |
5.00 |
06 tháng |
6.80 |
6.85 |
7.00 |
07 tháng |
6.80 |
- |
7.00 |
08 tháng |
6.80 |
- |
7.00 |
09 tháng |
6.80 |
6.85 |
7.00 |
10 tháng |
6.85 |
- |
7.05 |
11 tháng |
6.85 |
- |
7.05 |
12 tháng |
7.00 |
7.05 |
7.20 |
13 tháng |
7.10 |
- |
7.30 |
15 tháng |
7.10 |
7.15 |
7.30 |
18 tháng |
7.20 |
7.25 |
7.40 |
24 tháng |
7.20 |
7.25 |
7.40 |
36 tháng |
7.20 |
7.25 |
7.40 |