Bước sang tháng 10, biểu lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) có sự biến động. Theo đó, mức lãi suất dành cho khách hàng cá nhân dao động trong khoảng 4,7 - 6,25%/năm, áp dụng đối với các kỳ hạn 1 - 36 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, khoản tiền gửi tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được áp dụng với mức lãi suất là 4,7%/năm, tăng 1 điểm % so với tháng trước đó.
Tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, ngân hàng SeABank không có động thái thay đổi lãi suất. Theo đó, lãi suất tiết kiệm của hai kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng được ấn định cùng mức 5,4%/năm.
Đối với kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng, lãi suất ngân hàng tiếp tục được niêm yết lần lượt là 5,5%/năm và 5,7%/năm. Tương tự, SeABank cũng giữ nguyên mức lãi suất là 5,85%/năm và 6,05%/năm tương ứng cho kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng.
Khách hàng gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 12 tháng và 15 tháng sẽ được nhận lãi suất tiền gửi cùng mức là 6,1%/năm.
Trong tháng 10 này, lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng cho tiền gửi ở kỳ hạn 18 tháng và 24 tháng lần lượt là 6,15%/năm và 6,2%/năm. Trong trường hợp gửi tiền tại kỳ hạn 36 tháng, khách hàng sẽ được nhận mức lãi suất cao nhất là 6,25%/năm.
Bên cạnh đó, các giao dịch gửi tiền trong thời hạn 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất điều chỉnh là 0,5%/năm, tăng 0,3 điểm % so với tháng trước.
Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm thông thường, khách hàng có khoản tiền tiết kiệm từ 100 triệu đồng trở lên có thể tham gia sản phẩm Tiết kiệm bậc thang với lãi suất ưu đãi hơn.
Trong đó, ngân hàng phân chia thành 5 hạn mức tiền gửi bao gồm: Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng, từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng, từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng, từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng và từ 10 tỷ đồng trở lên.
Trong tháng 10/2022, ngân hàng SeABank điều chỉnh mức tăng lãi suất mới dao động trong khoảng 4,7 - 7,3%/năm, tăng 0,2 - 1 điểm %. Như vậy, SeABank đang huy động tiền gửi với lãi suất cao nhất là 7,3%/năm, áp dụng với khoản tiền gửi tiết kiệm từ 10 tỷ đồng trở lên có kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng.
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 Tháng |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
2 Tháng |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
3 Tháng |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
4 Tháng |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
5 Tháng |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
4,70 % |
6 Tháng |
6,25 % |
6,30 % |
6,35 % |
6,40 % |
6,45 % |
7 Tháng |
5,90 % |
5,95 % |
6,00 % |
6,05 % |
6,10 % |
8 Tháng |
5,95 % |
6,00 % |
6,05 % |
6,10 % |
6,15 % |
9 Tháng |
6,00 % |
6,05 % |
6,10 % |
6,15 % |
6,20 % |
10 Tháng |
6,05 % |
6,10 % |
6,15 % |
6,20 % |
6,25 % |
11 Tháng |
6,10 % |
6,15 % |
6,20 % |
6,25 % |
6,30 % |
12 Tháng |
6,55 % |
6,60 % |
6,65 % |
6,70 % |
6,75 % |
13 Tháng |
6,70 % |
6,75 % |
6,80 % |
6,85 % |
6,90 % |
15 Tháng |
6,30 % |
6,35 % |
6,40 % |
6,45 % |
6,50 % |
18 Tháng |
6,32 % |
6,37 % |
6,40 % |
6,47 % |
6,52 % |
24 Tháng |
7,10 % |
7,15 % |
7,20 % |
7,25 % |
7,30 % |
36 Tháng |
7,10 % |
7,15 % |
7,20 % |
7,25 % |
7,30 % |
Nguồn: SeABank
Ngoài hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ và tiết kiệm bậc thang, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lĩnh lãi khác tại ngân hàng như tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng, tiết kiệm SeaSmart, gói Vun đắp tương lai và gói Ươm mầm ước mơ. Đây là các sản phẩm hiện vẫn đang được ngân hàng triển khai và áp dụng.