Bước sang tháng 9, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) tiếp tục duy trì biểu lãi suất đã công bố từ tháng trước. Theo đó lãi suất tiền gửi VND áp dụng cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp đều không đổi so với trước đó. Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng cho khách hàng cá nhân dao động trong khoảng từ 4%/năm đến 7%/năm, phạm vi gửi từ 1 - 60 tháng.
Cụ thể, lãi suất tiền gửi tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được niêm yết chung ở mức 4%/năm. Từ kỳ hạn 6 tháng trở lên, lãi suất được ưu đãi cao hơn rõ rệt. Tại kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng áp dụng lãi suất là 6,5%/năm.
Tiếp đó, lãi suất tại kỳ hạn từ 8 tháng đến 13 tháng được triển khai trong phạm vi từ 6,65%/năm đến 6,8%/năm. Với tiền gửi tại 12 tháng, ngân hàng tiếp tục không áp dụng lãi suất cụ thể cho kỳ hạn này.
Các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng được ấn định chung ở mức 6,9%/năm. Lãi suất ngân hàng Quốc Dân tại ba kỳ hạn dài nhất là 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng hiện áp dụng mức cao nhất là 7%/năm cho khách hàng cá nhân khi gửi tiết kiệm tại quầy.
NCB cũng triển khai gói gửi tiết kiệm với kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng. Theo đó, lãi suất tại kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần cùng được áp dụng mức 0,1%/năm.
Ngoài hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng còn có thể tham gia nhiều sản phẩm huy động vốn khác như: lĩnh lãi 1 tháng (3,79 - 6,49%/năm); 3 tháng (5,97 - 6,52%/năm), 6 tháng (6,02 - 6,58%/năm), 12 tháng (6,11 - 6,68%/năm) và đầu kỳ (3,74 - 6,19%/năm), giữ nguyên so với tháng trước.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,10 |
|||||
01 Tuần |
0,10 |
|||||
02 Tuần |
0,10 |
|||||
01 Tháng |
4,00 |
3,98 |
||||
02 Tháng |
4,00 |
3,99 |
3,97 |
|||
03 Tháng |
4,00 |
3,98 |
3,96 |
|||
04 Tháng |
4,00 |
3,98 |
3,94 |
|||
05 Tháng |
4,00 |
3,97 |
3,93 |
|||
06 Tháng |
6,50 |
6,41 |
6,44 |
6,29 |
||
07 Tháng |
6,50 |
6,39 |
6,26 |
|||
08 Tháng |
6,55 |
6,42 |
6,27 |
|||
09 Tháng |
6,60 |
6,45 |
6,49 |
6,28 |
||
10 Tháng |
6,65 |
6,48 |
6,30 |
|||
11 Tháng |
6,70 |
6,51 |
6,31 |
|||
12 Tháng |
* |
6,59 |
6,63 |
6,69 |
6,36 |
|
13 Tháng |
6,80 |
6,57 |
6,33 |
|||
15 Tháng |
6,90 |
6,63 |
6,67 |
6,35 |
||
18 Tháng |
6,90 |
6,58 |
6,61 |
6,67 |
6,25 |
|
24 Tháng |
7,00 |
6,56 |
6,60 |
6,66 |
6,77 |
6,14 |
30 Tháng |
7,00 |
6,46 |
6,50 |
6,56 |
5,95 |
|
36 Tháng |
7,00 |
6,37 |
6,40 |
6,46 |
6,56 |
5,78 |
60 Tháng |
7,00 |
6.01 |
6,40 |
6,09 |
6,19 |
5,18 |
Nguồn: NCB.
Lãi suất ngân hàng áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp nằm trong phạm vi từ 3,3% - 6,2%/năm tại kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng, không đổi so với tháng trước.
Theo đó, khi gửi tiền kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng, lãi suất tiết kiệm áp dụng ở mức 3,3%/năm. Ngân hàng hiện niêm yết mức lãi suất chung cho các kỳ hạn từ 3 - 6 tháng là 3,45%/năm.
Khi gửi tiền tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, khách hàng doanh nghiệp sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi hơn trước. 5,65%/năm là mức lãi suất được áp dụng chung cho hai kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng. Với kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, NCB quy định lãi suất tiết kiệm lần lượt là 5,95%/năm và 6,05%/năm.
Lãi suất tiền gửi cao nhất huy động với khách hàng doanh nghiệp đang là 6,2%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Ngoài hình thức tiết kiệm thường tại quầy, khách hàng doanh nghiệp khi gửi tiền tại Ngân hàng Quốc Dân còn có thể tham khảo thêm nhiều sản phẩm huy động vốn khác, như: 1 tháng (2,9 - 5,47%/năm); 3 tháng (5,02 - 5,41%/năm), 6 tháng (5,13 - 5,47%/năm), 12 tháng (5,24 - 5,46%/năm) và đầu kỳ (2,8 - 5,21%/năm).
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,2 |
|||||
1 tuần |
0,2 |
|||||
2 tuần |
0,2 |
|||||
01 Tháng |
3,30 |
3,00 |
||||
02 Tháng |
3,30 |
3,10 |
3,00 |
|||
03 Tháng |
3,45 |
3,25 |
3,05 |
|||
04 Tháng |
3,45 |
3,35 |
3,15 |
|||
05 Tháng |
3,45 |
3,35 |
2,95 |
|||
06 Tháng |
5,65 |
5,53 |
5,46 |
5,34 |
||
09 Tháng |
5,65 |
5,34 |
5,37 |
5,22 |
||
12 Tháng |
5,95 |
5,65 |
5,68 |
5,72 |
5,52 |
|
13 Tháng |
6,05 |
5,82 |
5,56 |
|||
18 Tháng |
6,20 |
5,87 |
5,91 |
5,97 |
5,63 |
|
24 Tháng |
6,20 |
5,75 |
5,76 |
5,84 |
5,96 |
5,29 |
36 Tháng |
6,20 |
5,54 |
5,57 |
5,63 |
5,74 |
4,92 |
Nguồn: NCB.