Theo ghi nhận mới nhất, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đã có động thái điều chỉnh lãi suất tại tất cả các kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân trong tháng 10.
Phạm vi lãi suất đối với phương thức lĩnh cuối kỳ hiện dao động trong khoảng 5 - 7,15%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng.
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm dành cho kỳ hạn 1 - 5 tháng cùng ở mức 5%/năm sau khi tăng 1 điểm %. Khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 6 - 8 tháng cùng được hưởng lãi suất là 6,75%/năm (tăng 0,2 - 0,25 điểm %).
Ngân hàng đang triển khai cùng mức lãi suất 6,8%/năm cho hai kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng, lần lượt tăng 0,2 điểm % và 0,15 điểm % so với tháng trước. Kỳ hạn 11 tháng cũng có lãi suất tăng 0,15 điểm % lên mức 6,85%/năm.
Riêng đối với kỳ hạn 12 tháng, Ngân hàng Quốc Dân hiện không triển khai huy động tiền gửi của khách hàng cá nhân tại kỳ hạn này.
Lãi suất tiền gửi dành cho các kỳ hạn còn lại tăng 0,15 điểm %, chi tiết như sau: kỳ hạn 13 tháng là 6,95%/năm; kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng là 7,05%/năm; kỳ hạn từ 24 tháng đến 60 tháng là 7,15%/năm.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, ngân hàng cũng thực hiện điều chỉnh lãi suất trong khoảng 0,08 - 0,99 điểm %, cụ thể như sau: lĩnh lãi 1 tháng (4,95 - 6,77%/năm), lĩnh lãi 3 tháng (6,15 - 6,81%/năm), lĩnh lãi 6 tháng (6,21 - 6,83%/năm), lĩnh lãi 12 tháng (6,3 - 6,91%/năm) và lĩnh lãi đầu kỳ (4,89 - 6,52%/năm).
Hiện tại, lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho các khoản tiền gửi không kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân chỉ được triển khai cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, với mức lãi suất hiện là 0,5%/năm.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,50 |
|
|
|
|
|
01 Tuần |
0,50 |
|
|
|
|
|
02 Tuần |
0,50 |
|
|
|
|
|
01 Tháng |
5,00 |
|
|
|
|
4,97 |
02 Tháng |
5,00 |
4,98 |
|
|
|
4,95 |
03 Tháng |
5,00 |
4,97 |
|
|
|
4,93 |
04 Tháng |
5,00 |
4,96 |
|
|
|
4,91 |
05 Tháng |
5,00 |
4,95 |
|
|
|
4,89 |
06 Tháng |
6,75 |
6,65 |
6,69 |
|
|
6,52 |
07 Tháng |
6,75 |
6,63 |
|
|
|
6,49 |
08 Tháng |
6,75 |
6,62 |
|
|
|
6,45 |
09 Tháng |
6,80 |
6,65 |
6,68 |
|
|
6,47 |
10 Tháng |
6,80 |
6,63 |
|
|
|
6,43 |
11 Tháng |
6,85 |
6,66 |
|
|
|
6,44 |
12 Tháng |
* |
6,73 |
6,77 |
6,83 |
|
6,49 |
13 Tháng |
6,95 |
6,71 |
|
|
|
6,46 |
15 Tháng |
7,05 |
6,77 |
6,81 |
|
|
6,47 |
18 Tháng |
7,05 |
6,72 |
6,75 |
6,82 |
|
6,37 |
24 Tháng |
7,15 |
6,70 |
6,73 |
6,80 |
6,91 |
6,25 |
30 Tháng |
7,15 |
6,59 |
6,63 |
6,69 |
|
6,06 |
36 Tháng |
7,15 |
6,49 |
6,53 |
6,58 |
6,69 |
5,88 |
60 Tháng |
7,15 |
6,12 |
6,15 |
6,21 |
6,30 |
5,26 |
Nguồn: NCB
Tương tự khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng được NCB triển khai cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng này cũng có nhiều biến động, hiện vào khoảng 3,5 - 6,2%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Phương thức lĩnh lãi đầu kỳ đang được ngân hàng triển khai với khung lãi suất 3,15 - 5,63%/năm. Khoảng lãi suất này cũng được áp dụng cho tiền gửi có kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Các phương thức lĩnh lãi còn lại cũng được NCB điều chỉnh tăng lãi suất trong tháng này, lên khoảng: 3,3 - 5,87%/năm (lĩnh lãi 1 tháng, kỳ hạn 2 - 36 tháng); 5,47 - 5,91%/năm (lĩnh lãi 3 tháng, kỳ hạn 6 - 36 tháng), 5,63 - 5,97%/năm (lĩnh lãi 6 tháng, kỳ hạn 12 - 36 tháng) và 5,74 - 5,96%/năm (lĩnh lãi 12 tháng, kỳ hạn 24 - 36 tháng).
Lưu ý, kỳ hạn 13 tháng không được triển khai cho hai phương thức lĩnh lãi 3 tháng và 6 tháng.
Lãi suất được áp dụng cho các khoản tiền gửi không kỳ hạn đối với khách hàng doanh nghiệp hiện đang ở mức 0,2%/năm, chỉ áp dụng cho những khách hàng chọn lĩnh lãi 1 tháng.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
01 Tuần |
0,20 |
|
|
|
|
|
02 Tuần |
0,20 |
|
|
|
|
|
01 Tháng |
3,50 |
|
|
|
|
3,2 |
02 Tháng |
3,50 |
3,30 |
|
|
|
3,2 |
03 Tháng |
3,65 |
3,45 |
|
|
|
3,25 |
04 Tháng |
3,65 |
3,55 |
|
|
|
3,35 |
05 Tháng |
3,65 |
3,55 |
|
|
|
3,15 |
06 Tháng |
5,75 |
5,63 |
5,56 |
|
|
5,44 |
09 Tháng |
5,75 |
5,44 |
5,47 |
|
|
5,32 |
12 Tháng |
6,05 |
5,75 |
5,78 |
5,82 |
|
5,62 |
13 Tháng |
6,05 |
5,82 |
|
|
|
5,56 |
18 Tháng |
6,20 |
5,87 |
5,91 |
5,97 |
|
5,63 |
24 Tháng |
6,20 |
5,75 |
5,76 |
5,84 |
5,96 |
5,29 |
36 Tháng |
6,20 |
5,54 |
5,57 |
5,63 |
5,74 |
4,92 |
Nguồn: NCB