Ngân hàng thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) đã công bố biểu lãi suất huy động tiền gửi mới nhất áp dụng cho khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế. Trong đó, lãi suất ngân hàng GPBank được điều chỉnh giảm tại đa số kì hạn và phạm vi áp dụng trong khoảng từ 4,25%/năm - 6%/năm dành cho các kì hạn từ 1 đến 36 tháng, lãi trả cuối kì.
Lãi suất tiết kiệm tại các kì hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được niêm yết ở mức là 4,25%/năm, giữ nguyên so với đầu tháng 8.
Từ kì hạn 6 tháng trở đi, GPBank giảm đồng loạt 0,8 điểm % tại mỗi kì hạn gửi. Cụ thể, tiền gửi tại kì hạn 6 tháng được hưởng lãi suất 5,7%/năm; kì hạn 7 tháng và 8 tháng niêm yết chung lãi suất 5,75%/năm; lãi suất tiết kiệm tại kì hạn 9 tháng áp dụng ở mức 5,8%/năm.
Tại kì hạn phổ biến là 12 tháng, GPBank huy động tiền gửi với lãi suất 5,9%/năm. Đặc biệt tại kì hạn 13, lãi suất ngân hàng được niêm yết ở mức cao nhất là 6%/năm.
Lãi suất huy động tại kì hạn 15 tháng đến 36 tháng được ấn định chung ở mức 5,9%/năm.
Ở các kì hạn ngắn tứ 1 tuần đến 3 tuần, lãi suất không kì hạn vẫn được duy trì ở mức 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức nhận lãi cuối kì, khách hàng có thể lựa chọn đa dạng các hình thức nhận lãi khác như: trả lãi đầu kì, trả lãi định kì: 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng.
Kì hạn | Trả lãi Đầu kì | Trả lãi Định kì | Trả lãi Cuối kì | |||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | |||
KKH | - | - | - | - | - | 0.20 |
Dưới 1 tuần | - | - | - | - | - | 0.20 |
1 tuần | - | - | - | - | - | 0.20 |
2 tuần | - | - | - | - | - | 0.20 |
3 tuần | - | - | - | - | - | 0.20 |
1 tháng | 4.24 | - | - | - | - | 4.25 |
2 tháng | 4.22 | 4.24 | - | - | - | 4.25 |
3 tháng | 4.21 | 4.24 | - | - | - | 4.25 |
4 tháng | 4.19 | 4.23 | - | - | - | 4.25 |
5 tháng | 4.18 | 4.22 | - | - | - | 4.25 |
6 tháng | 5.54 | 5.63 | 5.66 | - | - | 5.70 |
7 tháng | 5.56 | 5.67 | - | - | - | 5.75 |
8 tháng | 5.54 | 5.66 | - | - | - | 5.75 |
9 tháng | 5.56 | 5.69 | 5.72 | - | - | 5.80 |
12 tháng | 5.57 | 5.75 | 5.77 | 5.82 | - | 5.90 |
13 tháng | 5.63 | 5.83 | - | - | - | 6.00 |
15 tháng | 5.49 | 5.71 | 5.73 | - | - | 5.90 |
18 tháng | 5.42 | 5.67 | 5.69 | 5.73 | - | 5.90 |
24 tháng | 5.28 | 5.59 | 5.62 | 5.66 | 5.74 | 5.90 |
36 tháng | 5.01 | 5.44 | 5.47 | 5.51 | 5.58 | 5.90 |
Nguồn: GPBank
Đối với các khoản tiền gửi từ 3 tỉ đồng trở lên, GPBank áp dụng biểu lãi suất riêng tại kì hạn từ 6 tháng đến 13 tháng. Trong đó, lãi suất huy động cũng được điều chỉnh giảm và niêm yết cao hơn 0,25 điểm % tại các kì hạn tương ứng với khoản tiền gửi dưới 3 tỉ đồng.
Có thể thấy, lãi suất cao nhất được áp dụng tại GPBank hiện là 6,25%/năm áp dụng tại kì hạn gửi 13 tháng.
Số dư | Kì hạn | Trả lãi đầu kì | Trả lãi Định kì | Trả lãi cuối kì | ||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | ||||
Từ 3 tỉ đồng trở lên | 6 tháng | 5.78 | 5.88 | 5.91 |
| 5.95 |
7 tháng | 5.80 | 5.91 | - |
| 6.00 | |
8 tháng | 5.77 | 5.90 | - |
| 6.00 | |
9 tháng | 5.79 | 5.93 | 5.96 |
| 6.05 | |
12 tháng | 5.79 | 5.98 | 6.01 | 6.06 | 6.15 | |
13 tháng | 5.85 | 6.06 | - |
| 6.25 |
Nguồn: GPBank