Khảo sát vào ngày 4/7 cho thấy, Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank) giữ nguyên biểu lãi suất tiền gửi dành cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp trong tháng này.
Cụ thể, khách hàng cá nhân có tiền gửi từ kỳ hạn 1 tháng trở lên, lựa chọn phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, sẽ được hưởng lãi suất trong khoảng 3,3 - 5,75%/năm.
Trong đó, kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng lần lượt có mức lãi suất là 3,3%/năm, 3,35%/năm và 3,6%/năm. Tiếp đó là kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 4,6%/năm và kỳ hạn 9 tháng với mức 4,65%/năm.
Tiền gửi các kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 18 tháng đang được ngân hàng triển khai với mức lãi suất tiết kiệm tương ứng là 5,35%/năm, 5,45%/năm và 5,6%/năm.
Lãi suất ngân hàng từ kỳ hạn 24 tháng trở đi hiện đang ở mức 5,75%/năm. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất đang được niêm yết ở thời điểm hiện tại.
Với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, ngân hàng đang ấn định khung lãi suất là 3,35 - 5,46%/năm cho các kỳ hạn từ 2 tháng trở lên.
Chi tiết như sau: kỳ hạn 2 tháng là 3,35%/năm, kỳ hạn 3 tháng là 3,59%/năm, kỳ hạn 6 tháng là 4,56%/năm, kỳ hạn 9 tháng là 4,58%/năm, kỳ hạn 12 tháng là 5,33%/năm, kỳ hạn 13 tháng là 5,31%/năm, kỳ hạn 18 tháng là 5,39%/năm, và từ kỳ hạn 24 tháng trở lên là 5,46%/năm.
Xét đến phân khúc khách hàng doanh nghiệp, lãi suất ngân hàng Indovina Bank triển khai cho cả hai phương thức lĩnh lãi cũng không đổi so với tháng trước.
Hiện tại, khung lãi suất dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ đang dao động trong khoảng 3,2 - 5,35%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng trở lên. Trong đó, mức lãi suất cao nhất được ghi nhận tại kỳ hạn từ 24 tháng trở lên.
Đối với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng doanh nghiệp có tiền gửi kỳ hạn từ 2 tháng trở lên cũng sẽ được nhận khung lãi suất cũ trong khoảng 3,25 - 5,09%/năm.
Ngoài ra, Indovina Bank cũng triển khai mức lãi suất chung là 0,2%/năm cho các khoản tiền gửi từ 1 tuần đến 3 tuần, lĩnh lãi cuối kỳ, áp dụng cho cả hai đối tượng khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Đồng thời tiền gửi thanh toán cũng được niêm yết lãi suất ở mức 0,15%/năm.
Lưu ý, để mở tài khoản tiết kiệm, khách hàng cá nhân và doanh nghiệp đều cần phải có số tiền tối thiểu là 5 triệu đồng. Biểu lãi suất trên chỉ áp dụng cho khoản tiền gửi dưới 10 tỷ đồng. Đối với các khoản tiền gửi trên 10 tỷ đồng, lãi suất huy động sẽ căn cứ vào sự thương lượng giữa ngân hàng và khách hàng.
DOANH NGHIỆP |
CÁ NHÂN |
|||
Đồng Việt Nam (VND) |
||||
Số tiền tối thiểu |
5.000.000 |
|||
Tiền gửi thanh toán (%/năm) |
0,15 |
|||
Tiền gửi kỳ hạn (%/năm) |
||||
KỲ HẠN |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
1 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
2 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
3 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
1 Tháng |
3,2 |
3,3 |
||
2 Tháng |
3,25 |
3,25 |
3,35 |
3,35 |
3 Tháng |
3,5 |
3,49 |
3,6 |
3,59 |
6 Tháng |
4,35 |
4,31 |
4,6 |
4,56 |
9 Tháng |
4,45 |
4,39 |
4,65 |
4,58 |
12 Tháng |
4,85 |
4,75 |
5,35 |
5,22 |
13 Tháng |
4,9 |
4,78 |
5,45 |
5,31 |
18 Tháng |
5,2 |
5,02 |
5,6 |
5,39 |
>= 24 Tháng |
5,35 |
5,09 |
5,75 |
5,46 |
Nguồn: Indovina Bank.