Sang tháng mới, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) không có động thái điều chỉnh biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân lựa chọn phương thức lĩnh lãi cuối kỳ. Hiện tại, khách hàng gửi tiền tại quầy và thông qua kênh online sẽ nhận cùng lãi suất trong khoảng 3,6 - 6,6%/năm.
Chi tiết hơn, lãi suất tiết kiệm dành cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng tiếp tục ổn định ở mức 3,6%/năm; kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng là 3,7%/năm; kỳ hạn 6 tháng là 6%/năm.
Các kỳ hạn tiếp theo hiện được ngân hàng triển khai với lãi suất không đổi như sau: 5,6%/năm (7 tháng), 5,7%/năm (8 tháng và 9 tháng), 5,8%/năm (10 tháng) và 5,9%/năm (11 tháng).
Khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng tiếp tục hưởng lãi suất ngân hàng lần lượt là 6,55%/năm và 6,4%/năm trong tháng này. Tương tự với các kỳ hạn còn lại: 15 tháng là 6,25%/năm; 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng là 6,6%/năm.
Ngoài các kỳ hạn nêu trên, khách hàng có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn hoặc từ 1 tuần đến 3 tuần tại OceanBank sẽ nhận lãi suất không đổi khá thấp, hiện ở mức 0,2%/năm.
THỜI HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |
Lãi suất cuối kì | ||
Tại quầy | Online | |
Không kỳ hạn | 0,20 | 0,20 |
1 tuần | 0,20 | 0,20 |
2 tuần | 0,20 | 0,20 |
3 tuần | 0,20 | 0,20 |
01 tháng | 3,60 | 3,60 |
02 tháng | 3,60 | 3,60 |
03 tháng | 3,70 | 3,70 |
04 tháng | 3,70 | 3,70 |
05 tháng | 3,70 | 3,70 |
06 tháng | 6,00 | 6,00 |
07 tháng | 5,60 | 5,60 |
08 tháng | 5,70 | 5,70 |
09 tháng | 5,70 | 5,70 |
10 tháng | 5,80 | 5,80 |
11 tháng | 5,90 | 5,90 |
12 tháng | 6,55 | 6,55 |
13 tháng | 6,40 | 6,40 |
15 tháng | 6,25 | 6,25 |
18 tháng | 6,60 | 6,60 |
24 tháng | 6,60 | 6,60 |
36 tháng | 6,60 | 6,60 |
Nguồn: OceanBank
Tương tự khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng ổn định trong tháng này.
Theo đó, với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, ngân hàng hiện đang triển khai phạm vi lãi suất trong khoảng 2,8 - 4,6%/năm, tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 24 tháng. Trong đó, 4,6%/năm là mức cao nhất được quy định cho hai kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng.
Các phương thức lĩnh lãi khác cũng ghi nhận khung lãi suất không đổi so với tháng trước như sau: lĩnh lãi đầu kỳ (2,72 - 4,39%/năm), lĩnh lãi hàng tháng (2,79 - 4,5%/năm) và lĩnh lãi hàng quý (4,42 - 4,52%/năm).
Trường hợp doanh nghiệp muốn gửi tiền Over Night hoặc trong thời gian ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần, ngân hàng hiện quy định khoảng lãi suất 0,1 - 0,15%/năm và chỉ áp dụng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
KỲ HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |||
VNĐ | ||||
Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi đầu kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý | |
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. | 0,10 |
|
|
|
Over Night | 0,10 |
|
|
|
1 tuần | 0,15 |
|
|
|
2 tuần | 0,15 |
|
|
|
3 tuần | 0,15 |
|
|
|
01 tháng | 2,80 | 2,72 |
|
|
02 tháng | 2,80 | 2,72 | 2,79 |
|
03 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,99 |
|
04 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
05 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
06 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
07 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
08 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,46 |
|
09 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
10 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
11 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,54 |
|
12 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,50 | 4,52 |
24 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,40 | 4,42 |
Nguồn: OceanBank