Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
Ghi nhận mới nhất cho thấy, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) đã có động thái tăng lãi suất tiền gửi 0,4 - 0,8 điểm % nâng lên khoảng 3,4 - 6%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng OceanBank tại kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng đều có cùng mức lãi suất là 3,4%/năm, tăng lần lượt 0,5 điểm % và 0,8 điểm %.
Song song đó, kỳ hạn 3 tăng 0,6 điểm % và kỳ hạn 4 - 5 tháng tăng 0,8 điểm %, đều có cùng lãi suất tiết kiệm là 3,8%/năm.
Tương tự, từ kỳ hạn 6 - 8 tháng lãi suất ngân hàng được ấn định là 4,4%/năm sau khi tăng 0,4 điểm %.
Mặt khác, kỳ hạn 12 - 13 tháng lãi suất vẫn được niêm yết là 5,3%/năm, giống với tháng trước.
Cùng lúc đó, từ kỳ hạn 15 tháng đến 18 tháng có lãi suất tiết kiệm lần lượt là 5,4%/năm, 5,8%/năm và 5,9%/năm.
Để nhận được mức lãi suất cao nhất là 6%/năm thì khách hàng có thể gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn 36 tháng.
Khi gửi tiết kiệm dưới kỳ hạn 1 tháng khách hàng sẽ nhận được lãi suất là 0.5%//năm.
Biểu lãi suất tiền gửi online dành cho khách hàng cá nhân tại ngân hàng Eximbank tăng 0,4 - 0,8 điểm %, lãi suất nằm trong khoảng 3,4 - 6,1 %/năm
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kì |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0.50 |
0.50 |
1 tuần |
0.50 |
0.50 |
2 tuần |
0.50 |
0.50 |
3 tuần |
0.50 |
0.50 |
01 tháng |
3.40 |
3.40 |
02 tháng |
3.40 |
3.40 |
03 tháng |
3.80 |
3.80 |
04 tháng |
3.80 |
3.80 |
05 tháng |
3.80 |
3.80 |
06 tháng |
4.40 |
4.40 |
07 tháng |
4.40 |
4.40 |
08 tháng |
4.40 |
4.40 |
09 tháng |
4.50 |
4.60 |
10 tháng |
4.50 |
4.60 |
11 tháng |
4.50 |
4.60 |
12 tháng |
5.30 |
5.40 |
13 tháng |
5.30 |
5.40 |
15 tháng |
5.40 |
5.50 |
18 tháng |
5.80 |
5.90 |
24 tháng |
5.90 |
6.00 |
36 tháng |
6.00 |
6.10 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp có sự thay đổi so với tháng trước. Cụ thể, phạm vi lãi suất được triển khai tại các kỳ hạn 1 - 24 tháng là 1,6 - 4,2%/năm, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, mức lãi suất cao nhất dành cho khách hàng doanh nghiệp là 4,2%/năm được ghi nhận tại hai kỳ hạn gồm, 12 tháng và 24 tháng.
So với tháng 6/2024, tiền gửi dành cho các phương thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất cụ thể như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ là 1,57 - 4,03%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng là 1,59 - 4,12%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý là 4,05 - 4,13%/năm
Ngoài ra, mức lãi suất 0,2%/năm được ngân hàng áp dụng cho các khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn và vốn chuyên dùng. Đồng thời, tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tuần có mức lãi suất tương ứng là 0,2%/năm.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0.20 |
|
|
|
Over Night |
0.20 |
|
|
|
1 tuần |
0.20 |
|
|
|
2 tuần |
0.20 |
|
|
|
3 tuần |
0.20 |
|
|
|
01 tháng |
1.60 |
1.57 |
|
|
02 tháng |
1.60 |
1.57 |
1.59 |
|
03 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
04 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
05 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
06 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.88 |
|
07 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.88 |
|
08 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.87 |
|
09 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.87 |
|
10 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.86 |
|
11 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.86 |
|
12 tháng |
4.20 |
4.03 |
4.12 |
4.13 |
24 tháng |
4.20 |
4.03 |
4.03 |
4.05 |
Nguồn: OceanBank