Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) đã có điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm trong tháng 9. Khảo sát vào ngày 10/9, lãi suất ngân hàng OceanBank giảm 0,25 điểm % tại một số kì hạn gửi.
Biểu lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi cuối kì niêm yết tại quầy dao động trong phạm vi từ 4% - 7,4%/năm, áp dụng cho các khoản tiền gửi từ 1 tháng đến 36 tháng. Lãi suất cao nhất hiện đang được áp dụng tại kì hạn 36 tháng, ở mức 7,4%/năm.
Trong đó, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại kì hạn 1 tháng đến 5 tháng giảm đồng loạt 0,25 điểm %, niêm yết ở mức 4%/năm. Đồng thời, OceanBank cũng hạ 0,25 điểm % lãi suất tại kì hạn 6 tháng xuống còn 5,8%/năm.
Tiền gửi tại kì hạn 7 tháng đến 10 tháng được giữ nguyên so với tháng trước. Lãi suất huy động tại kì hạn 7 tháng là 5,55%/năm; kì hạn 8 tháng và 9 tháng hưởng chung lãi suất 5,65%/năm, kì hạn 10 tháng ấn định lãi suất tại 5,95%/năm. Tại kì hạn 11 tháng, lãi suất niêm yết ở mức 6,05%/năm, không đổi so với đầu tháng 8.
OceanBank tiếp tục giảm 0,2 điểm % lãi suất tại kì hạn 12 tháng. Lãi suất ngân hàng OceanBank tại kì hạn 12 tháng dừng lại ở mức 6,8%/năm.
Từ kì hạn 13 đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng tiếp tục được duy trì như biểu lãi suất cũ. Theo đó, lãi suất tiền gửi tại kì hạn 13 và 15 tháng là 7,05%/năm. Lãi suất tại hai kì hạn 18 tháng và 24 tháng lần lượt là 7,1%/năm và 7,3%/năm.
Tại kì hạn dài nhất 36 tháng, OcenBank áp dụng mức lãi suất cao nhất 7,4%/năm, không đổi so với tháng trước.
Đối với các khoản tiền gửi tại kì hạn ngắn dưới 1 tháng, tiền gửi không kì hạn được hưởng lãi suất chung là 0,2%/năm.
Khi gửi tiền tiết kiệm online, khách hàng được hưởng lãi suất cao hơn 0,15%/năm tại các kì hạn từ 6 tháng đến 12 tháng. Các kì hạn còn lại có lãi suất tương tự với gửi tiết kiệm tại quầy.
THỜI HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | ||
Lãi suất cuối kì (VND) | USD | ||
Tại quầy | Online |
| |
Không kỳ hạn | 0,20 | 0,20 | 0,00 |
1 tuần | 0,20 | 0,20 | 0,00 |
2 tuần | 0,20 | 0,20 | 0,00 |
3 tuần | 0,20 | 0,20 | 0,00 |
01 tháng | 4,00 | 4,00 | 0,00 |
02 tháng | 4,00 | 4,00 | 0,00 |
03 tháng | 4,00 | 4,00 | 0,00 |
04 tháng | 4,00 | 4,00 | 0,00 |
05 tháng | 4,00 | 4,00 | 0,00 |
06 tháng | 5,80 | 5,95 | 0,00 |
07 tháng | 5,55 | 5,70 | 0,00 |
08 tháng | 5,65 | 5,80 | 0,00 |
09 tháng | 5,65 | 5,80 | 0,00 |
10 tháng | 5,95 | 6,10 | 0,00 |
11 tháng | 6,05 | 6,20 | 0,00 |
12 tháng | 6,80 | 6,95 | 0,00 |
13 tháng | 7,05 | 7,05 | 0,00 |
15 tháng | 7,05 | 7,05 | 0,00 |
18 tháng | 7,10 | 7,10 | 0,00 |
24 tháng | 7,30 | 7,30 | 0,00 |
36 tháng | 7,40 | 7,40 | 0,00 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp (Không bao gồm tổ chức tín dụng và Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài) cũng được điều chỉnh giảm 0,25 - 0,45 điểm % tại tất cả các kì hạn.
Biểu lãi suất huy động vốn áp dụng trong tháng 9 nằm trong phạm vi từ 3,8% - 6%/năm, áp dụng cho các khoản tiền gửi từ 1 tháng đến 24 tháng, trả lãi cuối kì. Lãi suất cao nhất đang được niêm yết tại kì hạn 24 tháng ở mức 6%/năm.
KỲ HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | ||||
VNĐ | USD | ||||
Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi đầu kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý |
| |
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. | 0,20 |
|
|
| 0,00 |
Over Night | 0,20 |
|
|
| 0,00 |
1 tuần | 0,20 |
|
|
| 0,00 |
2 tuần | 0,20 |
|
|
| 0,00 |
3 tuần | 0,20 |
|
|
| 0,00 |
01 tháng | 3,80 | 3,66 |
|
| 0,00 |
02 tháng | 3,90 | 3,75 | 3,89 |
| 0,00 |
03 tháng | 4,00 | 3,84 | 3,98 |
| 0,00 |
04 tháng | 4,00 | 3,84 | 3,98 |
| 0,00 |
05 tháng | 4,00 | 3,84 | 3,97 |
| 0,00 |
06 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,55 |
| 0,00 |
07 tháng | 4,80 | 4,58 | 4,74 |
| 0,00 |
08 tháng | 4,80 | 4,58 | 4,73 |
| 0,00 |
09 tháng | 5,00 | 4,76 | 4,91 |
| 0,00 |
10 tháng | 5,00 | 4,76 | 4,90 |
| 0,00 |
11 tháng | 5,00 | 4,76 | 4,89 |
| 0,00 |
12 tháng | 5,70 | 5,39 | 5,55 | 5,58 | 0,00 |
24 tháng | 6,00 | 5,66 | 5,67 | 5,70 | 0,00 |
Nguồn: OceanBank
Đây là mức lãi suất tối đa, chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch OceanBank để biết thêm chi tiết.