Trong tháng này, lãi suất tiền gửi tại quầy của OCB vẫn được duy trì trong khoảng 3,8 - 5,6%/năm.
Ảnh: Sưu tầm
Ở nhóm kỳ hạn ngắn, khoản gửi 1 tháng áp dụng mức 3,8%/năm, trong khi kỳ hạn 2 tháng được ấn định ở mức 3,9%/năm.
Các khoản gửi 3 tháng và 4 tháng tiếp tục giữ mức 4%/năm, còn kỳ hạn 5 tháng nhỉnh hơn với 4,4%/năm.
Trong nhóm kỳ hạn trung hạn, các khoản tiền gửi từ 6 tháng đến 11 tháng được niêm yết 4,9%/năm.
Sang kỳ hạn 12 tháng, lãi suất ngân hàng ghi nhận ở mức 4,93%/năm. Các khoản từ 13 tháng đến 15 tháng vẫn ổn định ở mức 5%/năm.
Với các kỳ lĩnh lãi dài hơn, lãi suất ngân hàng Phương Đông ấn định cho kỳ hạn 18 tháng là 5,2%/năm, 21 tháng là 5,3%/năm và 24 tháng là 5,4%/năm.
Trong tháng, mức lãi suất cao nhất tại quầy tiếp tục thuộc về kỳ hạn 36 tháng với 5,6%/năm.
Đối với các khoản gửi siêu ngắn từ 1 đến 3 tuần, ngân hàng vẫn duy trì ở mức cố định 0,5%/năm. Riêng tiền gửi không kỳ hạn tiếp tục không được hưởng lãi.
Lãi suất ngân hàng Phương Đông tiết kiệm tại quầy tháng 9/2025
Kỳ hạn |
Lãi suất (%/năm) |
Không kỳ hạn |
- |
01 tuần |
0,5 |
02 tuần |
0,5 |
03 tuần |
0,5 |
1 tháng |
3,8 |
2 tháng |
3,9 |
3 tháng |
4 |
4 tháng |
4 |
5 tháng |
4,4 |
6 tháng |
4,9 |
7 tháng |
4,9 |
8 tháng |
4,9 |
9 tháng |
4,9 |
10 tháng |
4,9 |
11 tháng |
4,9 |
12 tháng |
4,93 |
13 tháng |
5 |
15 tháng |
5 |
18 tháng |
5,2 |
21 tháng |
5,3 |
24 tháng |
5,4 |
36 tháng |
5,6 |
Nguồn: Ngân hàng Phương Đông
Trong tháng 9, biểu lãi suất tiết kiệm online tại OCB cũng đi ngang so với tháng trước, dao động từ 4,2%/năm đến 5,6%/năm cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
So với gửi tại quầy, hình thức tiết kiệm trực tuyến vẫn nhỉnh hơn khoảng 0,25 - 0,6 điểm % ở một số kỳ hạn, qua đó tạo thêm lợi thế cho khách hàng ưa chuộng giao dịch điện tử.
Các khoản tiền gửi online có kỳ hạn siêu ngắn 1 - 3 tuần tiếp tục áp dụng mức lãi suất cố định 0,5%/năm. Tương tự hình thức gửi tại quầy, tiền gửi không kỳ hạn cũng không được tính lãi trong kỳ này.
Lãi suất ngân hàng Phương Đông tiết kiệm online tháng 9/2025
Kỳ hạn |
Lãi suất (%/năm) |
Không kỳ hạn |
- |
01 tuần |
0,5 |
02 tuần |
0,5 |
03 tuần |
0,5 |
1 tháng |
4,2 |
2 tháng |
4,2 |
3 tháng |
4,25 |
4 tháng |
4,6 |
5 tháng |
4,65 |
6 tháng |
5,2 |
7 tháng |
5,2 |
8 tháng |
5,2 |
9 tháng |
5,2 |
10 tháng |
5,2 |
11 tháng |
5,2 |
12 tháng |
5,3 |
13 tháng |
5,3 |
15 tháng |
5,3 |
18 tháng |
5,2 |
21 tháng |
5,3 |
24 tháng |
5,4 |
36 tháng |
5,6 |
Nguồn: Ngân hàng Phương Đông