Biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đã ổn định trở lại sau khi giảm vào hồi đầu tháng 1. Do đó, khung lãi suất vẫn được nằm trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được NCB niêm yết lãi suất ở mức là 3,5%/năm. Còn lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành kỳ hạn từ 6 tháng trở về sau lại cao hơn hẳn, từ 5,8% điểm trở lên.
Đối với các khoản tiền có kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng, lãi suất tiết kiệm được triển khai lần lượt là 5,8%/năm, 5,85%/năm và 5,95%/năm. Trong khi đó, ngân hàng NCB huy động ba mức lãi suất tiền gửi là 6%/năm, 6,05%/năm và 6,1%/năm cho các kỳ hạn từ 9 tháng đến 11 tháng.
Ngoài ra, các khoản tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn dài từ 13 tháng và 15 tháng đang được quy định với lãi suất là 6,2%/năm và 6,3%/năm. Với các kỳ hạn dài trên 18 tháng, biểu lãi suất được áp dụng sẽ là 6,4%/năm, mức cao nhất dành cho khách hàng cá nhân của NCB.
Riêng các khoản tiết kiệm có kỳ hạn ngắn như 1 tuần, 2 tuần hoặc không có kỳ hạn tiếp tục được duy trì lãi suất tương đối thấp ở mức là 0,1%/năm.
Bên cạnh hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng có thể tham khảo thêm các hình thức nhận lãi khác như 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng và đầu kỳ dành cho các khoản tiền có kỳ hạn từ 1 - 60 tháng.
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 2/2022
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,10 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,10 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,10 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,50 |
|
|
|
| 3,48 |
02 Tháng | 3,50 | 3,49 |
|
|
| 3,47 |
03 Tháng | 3,50 | 3,48 |
|
|
| 3,46 |
04 Tháng | 3,50 | 3,48 |
|
|
| 3,55 |
05 Tháng | 3,50 | 3,47 |
|
|
| 3,44 |
06 Tháng | 5,80 | 5,73 | 5,75 |
|
| 5,63 |
07 Tháng | 5,85 | 5,76 |
|
|
| 5,65 |
08 Tháng | 5,95 | 5,84 |
|
|
| 5,72 |
09 Tháng | 6,00 | 5,88 | 5,91 |
|
| 5,74 |
10 Tháng | 6,05 | 5,91 |
|
|
| 5,75 |
11 Tháng | 6,10 | 5,95 |
|
|
| 5,77 |
12 Tháng | * | 5,98 | 6,01 | 6,06 |
| 5,79 |
13 Tháng | 6,20 | 6,01 |
|
|
| 5,80 |
15 Tháng | 6,30 | 6,07 | 6,11 |
|
| 5,84 |
18 Tháng | 6,40 | 6,12 | 6,15 | 6,21 |
| 5,83 |
24 Tháng | 6,40 | 6,03 | 6,06 | 6,11 | 6,21 | 5,67 |
30 Tháng | 6,40 | 5,95 | 5,98 | 6,03 |
| 5,51 |
36 Tháng | 6,40 | 5,86 | 5,89 | 5,94 | 6,03 | 5,36 |
60 Tháng | 6,40 | 5,56 | 5,59 | 5,63 | 5,71 | 4,84 |
Nguồn: NCB.
Cũng trong tháng 2 này, biểu lãi suất huy động như đầu tháng trước cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp cũng nhìn chung không có sự thay đổi nào so với tháng trước. Phạm vi lãi suất ngân hàng do đó cũng vẫn được triển khai trong khoảng từ 3,1%/năm đến 5,5%/năm tại các kỳ hạn 1 tháng - 60 tháng và dành cho tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ.
Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
01 Tháng | 3,10 |
|
|
|
| 2,80 |
02 Tháng | 3,10 | 2,90 |
|
|
| 2,80 |
03 Tháng | 3,30 | 3,10 |
|
|
| 2,90 |
04 Tháng | 3,30 | 3,20 |
|
|
| 3,00 |
05 Tháng | 3,30 | 3,20 |
|
|
| 2,80 |
06 Tháng | 5,00 | 4,88 | 4,81 |
|
| 4,69 |
09 Tháng | 5,10 | 4,79 | 4,82 |
|
| 4,67 |
12 Tháng | 5,30 | 5,00 | 5,03 | 5,07 |
| 4,87 |
13 Tháng | 5,40 | 5,17 |
|
|
| 4,91 |
18 Tháng | 5,50 | 5,17 | 5,21 | 5,27 |
| 4,93 |
24 Tháng | 5,50 | 5,05 | 5,06 | 5,14 | 5,26 | 4,59 |
36 Tháng | 5,50 | 4,84 | 4,87 | 4,93 | 5,04 | 4,22 |
Nguồn: NCB.