Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) đã có động thái điều chỉnh phạm vi lãi suất đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn. Lãi suất áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, hiện đang dao động trong khoảng 4 - 5,95%/năm.
Theo đó, các kỳ hạn 1 - 5 tháng cùng có lãi suất tiền gửi không đổi ở mức 4%/năm. So với tháng trước, lãi suất của các kỳ hạn còn lại giảm 0,35 điểm % xuống còn: 5,65%/năm (6 tháng), 5,7%/năm (7 tháng và 8 tháng), 5,75%/năm (9 tháng), 5,85%/năm (12 tháng và 15 - 36 tháng) và 5,95%/năm (13 tháng).
Khi chọn phương thức lĩnh lãi đầu kỳ tại GPBank, khách hàng sẽ được nhận lãi suất tiết kiệm trong khoảng 3,93 - 5,59%/năm. Trong đó, kỳ hạn 1 - 5 tháng có lãi suất ổn định trong khoảng 3,93 - 3,99%/năm. Từ kỳ hạn 6 tháng trở đi, ngân hàng điều chỉnh giảm lãi suất 0,25 - 0,34 điểm %, xuống còn 4,98 - 5,59%/năm.
Tương tự, lãi suất ngân hàng triển khai cho các phương thức lĩnh lãi định kỳ cũng thấp hơn 0,3 - 0,35 điểm % so với tháng trước, gồm các kỳ hạn lĩnh lãi tương ứng: 1 tháng (3,97 - 5,78%/năm), 3 tháng (5,43 - 5,73%/năm), 6 tháng (5,46 - 5,77%/năm) và 12 tháng (5,54 - 5,69%/năm).
Các khoản tiền gửi ngắn hạn dưới 1 tuần, 1 - 3 tuần và không kỳ hạn tại GPBank sẽ được nhận mức lãi suất không đổi là 0,2%/năm trong tháng này, chỉ áp dụng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn | Trả lãi Đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi Cuối kỳ | |||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | |||
KKH | - | - | - | - | - | 0,20 |
Dưới 1 tuần | - | - | - | - | - | 0,20 |
1 tuần | - | - | - | - | - | 0,20 |
2 tuần | - | - | - | - | - | 0,20 |
3 tuần | - | - | - | - | - | 0,20 |
1 tháng | 3,99 | - | - | - | - | 4 |
2 tháng | 3,97 | 3,99 | - | - | - | 4 |
3 tháng | 3,96 | 3,99 | - | - | - | 4 |
4 tháng | 3,95 | 3,98 | - | - | - | 4 |
5 tháng | 3,93 | 3,97 | - | - | - | 4 |
6 tháng | 5,49 | 5,58 | 5,61 | - | - | 5,65 |
7 tháng | 5,52 | 5,62 | - | - | - | 5,7 |
8 tháng | 5,49 | 5,61 | - | - | - | 5,7 |
9 tháng | 5,51 | 5,64 | 5,67 | - | - | 5,75 |
12 tháng | 5,53 | 5,7 | 5,73 | 5,77 | - | 5,85 |
13 tháng | 5,59 | 5,78 | - | - | - | 5,95 |
15 tháng | 5,45 | 5,66 | 5,69 | - | - | 5,85 |
18 tháng | 5,38 | 5,62 | 5,65 | 5,69 | - | 5,85 |
24 tháng | 5,24 | 5,55 | 5,57 | 5,61 | 5,69 | 5,85 |
36 tháng | 4,98 | 5,4 | 5,43 | 5,46 | 5,54 | 5,85 |
Nguồn: GPBank
Trong tháng này, lãi suất ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 3 tỷ đồng trở lên giảm 0,35 điểm % xuống khoảng 5,9 - 6,2%/năm, được quy định cho kỳ hạn 6 - 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể lựa chọn phương thức lĩnh lãi đầu kỳ với lãi suất trong khoảng 5,72 - 5,81%/năm và lĩnh lãi định kỳ với khoảng 5,83 - 6,02%/năm. Trong phương thức lĩnh lãi đầu kỳ, khách hàng có thể chọn kỳ hạn lĩnh 1 tháng, 3 tháng hoặc 6 tháng.
Có thể thấy, các khung lãi suất vừa nêu cao hơn khoảng 0,22 - 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.
Số dư | Kỳ hạn | Trả lãi đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | ||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | ||||
Từ 3 tỷ đồng trở lên | 6 tháng | 5,73 | 5,83 | 5,86 | - | 5,9 |
7 tháng | 5,75 | 5,86 | - | - | 5,95 | |
8 tháng | 5,72 | 5,85 | - | - | 5,95 | |
9 tháng | 5,74 | 5,88 | 5,91 | - | 6 | |
12 tháng | 5,75 | 5,94 | 5,97 | 6,01 | 6,1 | |
13 tháng | 5,81 | 6,02 | - | - | 6,2 |
Nguồn: GPBank