Trong tháng này, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) đã điều chỉnh tăng lãi suất tại một số kỳ hạn nhất định. Biểu lãi suất được triển khai trong khoảng 3,8%/năm - 6,8%/năm áp dụng cho phân khúc khách hàng cá nhân, hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Theo đó, các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng sẽ được hưởng lãi suất huy động vốn là 3,8%/năm, tăng 0,1 điểm phần trăm.
Tại các kỳ hạn 6 và 7 tháng, lãi suất tiền gửi được ấn định ở mức 6%/năm, tăng 0,1 điểm phần trăm so với tháng trước. Khách hàng khi gửi tiền tại kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng cũng sẽ điều chỉnh tăng thêm 0,1%/năm lên chung mức 6,1%/năm.
Đối với các kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng, ngân hàng áp dụng mức lãi suất tiết kiệm lên 6,2%/năm. Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, lãi suất mà khách hàng được hưởng lần lượt là 6,5%/năm và 6,6%/năm, tăng 0,1%/năm.
Tại kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng, lãi suất cũng được điều chỉnh lên cùng mức là 6,7%/năm.
Đối với các kỳ hạn dài hơn từ 24 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng Bắc Á được triển khai ở mức 6,8%/năm và cũng là mức cao nhất được triển khai tại ngân hàng Bắc Á ở thời điểm khảo sát.
Trong trường hợp, khách hàng gửi tiền với những kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc không kỳ hạn thì chỉ được hưởng lãi suất là 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức nhận lãi cuối kỳ, Bac A Bank vẫn tiếp tục triển khai thêm hai hình thức khác là nhận lãi hàng tháng và nhận lãi hàng quý. Trong đó, nhận lãi hàng tháng đang được ngân hàng áp dụng khung lãi suất cao hơn so với tháng trước khoảng 3,7%/năm - 6,6%/năm và hình thức nhận lãi hàng quý được huy động lãi suất ngân hàng từ 5,85%/năm đến 6,65%/năm.
Kỳ hạn | Có hiệu lực từ ngày 21/1/2022 | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0.20 |
01 tuần | - | - | 0.20 |
02 tuần | - | - | 0.20 |
03 tuần | - | - | 0.20 |
01 tháng | - | - | 3.80 |
02 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
03 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
04 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
05 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
06 tháng | 5.80 | 5.85 | 6.00 |
07 tháng | 5.80 | - | 6.00 |
08 tháng | 5.90 | - | 6.10 |
09 tháng | 5.90 | 5.95 | 6.10 |
10 tháng | 6.00 | - | 6.20 |
11 tháng | 6.00 | - | 6.20 |
12 tháng | 6.30 | 6.35 | 6.50 |
13 tháng | 6.40 | - | 6.60 |
15 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
18 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
24 tháng | 6.60 | 6.65 | 6.80 |
36 tháng | 6.60 | 6.65 | 6.80 |
Nguồn: Bắc Á