Theo ghi nhận, trong tháng 7 này, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đã điều chỉnh tăng lãi suất tại nhiều kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân. Phạm vi lãi suất đối với phương thức lĩnh cuối kỳ hiện dao động trong khoảng 3,9 - 6,8%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng.
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm dành cho kỳ hạn 1 - 5 tháng đồng loạt tăng 0,1 điểm % so với tháng trước, hiện ở mức 3,9%/năm. Khách hàng gửi tiền với kỳ hạn 6 tháng cũng được hưởng lãi suất cao hơn ở mức 6,25%/năm, tăng 0,05 điểm % so với tháng trước. Tương tự, đối với kỳ hạn từ 7 tháng đến 11 tháng, mức lãi suất được NCB điều chỉnh tăng 0,2 điểm % lên khoảng 6,3 - 6,5%/năm.
Trong khi đó, các kỳ hạn dài hơn vẫn được ngân hàng huy động với mức lãi suất tiền gửi cũ: kỳ hạn 12 tháng là 6,4%/năm, kỳ hạn 13 tháng là 6,7%/năm, kỳ hạn 15 tháng là 6,75%/năm, các kỳ hạn từ 18 tháng đến 60 tháng cùng chung mức 6,8%/năm.
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng cho các phương thức lĩnh lãi khác cũng được điều chỉnh tăng trong tháng này. Theo đó, khách hàng chọn lĩnh lãi 1 tháng sẽ nhận mức lãi suất tăng 0,05 - 0,2 điểm %, áp dụng cho kỳ hạn từ 2 tháng đến 11 tháng. Trường hợp chọn lĩnh lãi 3 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất tăng 0,05 điểm % đối với kỳ hạn 6 tháng và tăng 0,2 điểm % đối với kỳ hạn 9 tháng.
Tương tự, xét về phương thức lĩnh lãi đầu kỳ, lãi suất của kỳ hạn 1 tháng đến 11 tháng cũng có sự biến đổi, cao hơn 0,05 - 0,19%/năm so với hồi đầu tháng 6.
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,10 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,10 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,10 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,90 |
|
|
|
| 3,88 |
02 Tháng | 3,90 | 3,89 |
|
|
| 3,87 |
03 Tháng | 3,90 | 3,88 |
|
|
| 3,86 |
04 Tháng | 3,90 | 3,88 |
|
|
| 3,84 |
05 Tháng | 3,90 | 3,87 |
|
|
| 3,83 |
06 Tháng | 6,25 | 6,17 | 6,20 |
|
| 6,06 |
07 Tháng | 6,30 | 6,20 |
|
|
| 6,07 |
08 Tháng | 6,35 | 6,23 |
|
|
| 6,09 |
09 Tháng | 6,40 | 6,26 | 6,30 |
|
| 6,10 |
10 Tháng | 6,45 | 6,29 |
|
|
| 6,12 |
11 Tháng | 6,50 | 6,33 |
|
|
| 6,13 |
12 Tháng | 6,40 | 6,21 | 6,25 | 6,30 |
| 6,01 |
13 Tháng | 6,70 | 6,48 |
|
|
| 6,24 |
15 Tháng | 6,75 | 6,49 | 6,53 |
|
| 6,22 |
18 Tháng | 6,80 | 6,49 | 6,52 | 6,58 |
| 6,17 |
24 Tháng | 6,80 | 6,39 | 6,42 | 6,48 | 6,58 | 5,98 |
30 Tháng | 6,80 | 6,29 | 6,32 | 6,38 |
| 5,81 |
36 Tháng | 6,80 | 6,20 | 6,23 | 6,29 | 6,38 | 5,64 |
60 Tháng | 6,80 | 5,86 | 5,89 | 5,94 | 6,03 | 5,07 |
Nguồn: NCB
Cũng giống như khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng được NCB triển khai cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng này cũng ở mức cao hơn.
Hiện tại, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ có biểu lãi suất huy động trong khoảng 3,4 - 6,1%/năm và lĩnh lãi đầu kỳ là khoảng 3,1 - 5,61%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng. Trong đó, lãi suất dành cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 13 tháng cao hơn 0,1 - 0,3 điểm % so với tháng trước.
Xét về trường hợp lĩnh lãi 1 tháng, khách hàng giao dịch trong tháng này sẽ nhận được lãi suất trong khoảng 3,2 - 5,87%/năm, với các kỳ hạn từ 2 tháng đến 13 tháng tăng 0,1 - 0,3 điểm %.
Đối với các phương thức lĩnh lãi còn lại, mức lãi suất áp dụng cho lĩnh lãi 3 tháng tăng 0,1 - 0,15 điểm % ở các kỳ hạn 6 tháng, 9 tháng và 12 tháng; mức lãi suất áp dụng cho lĩnh lãi 6 tháng tăng 0,15 điểm % ở kỳ hạn 12 tháng; còn mức lãi suất áp dụng cho lĩnh lãi 12 tháng vẫn giữ nguyên.
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,2 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,20 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,20 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,40 |
|
|
|
| 3,10 |
02 Tháng | 3,40 | 3,20 |
|
|
| 3,10 |
03 Tháng | 3,60 | 3,40 |
|
|
| 3,20 |
04 Tháng | 3,60 | 3,50 |
|
|
| 3,30 |
05 Tháng | 3,60 | 3,50 |
|
|
| 3,10 |
06 Tháng | 5,65 | 5,53 | 5,46 |
|
| 5,34 |
07 Tháng | 5,60 | 5,32 |
|
|
| 5,21 |
08 Tháng | 5,65 | 5,45 |
|
|
| 5,33 |
09 Tháng | 5,70 | 5,39 | 5,42 |
|
| 5,27 |
10 Tháng | 5,75 | 5,63 |
|
|
| 5,48 |
11 Tháng | 5,80 | 5,56 |
|
|
| 5,50 |
12 Tháng | 5,85 | 5,55 | 5,58 | 5,62 |
| 5,42 |
13 Tháng | 6,10 | 5,87 |
|
|
| 5,61 |
18 Tháng | 6,00 | 5,67 | 5,71 | 5,77 |
| 5,43 |
24 Tháng | 6,00 | 5,55 | 5,56 | 5,64 | 5,76 | 5,09 |
36 Tháng | 6,00 | 5,34 | 5,37 | 5,43 | 5,54 | 4,72 |
Nguồn: NCB