Xem thêm: Lãi suất ngân hàng OceanBank mới nhất tháng 8/2021
Tiếp nối tháng trước, trong tháng 7 này, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) vẫn giữ nguyên biểu lãi suất tiền gửi đối với phân khúc khách hàng cá nhân.
Theo ghi nhận, khách hàng khi gửi tiền tiết kiệm tại quầy và qua kênh online đều được hưởng mức lãi suất tương đương với hình thức lĩnh lãi cuối kỳ. Đối với thời gian gửi dưới 12 tháng, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 - 5 tháng được OceanBank niêm yết trong khoảng 3,3 - 3,5%/năm và kỳ hạn 6 - 11 tháng là khoảng 5,3 - 5,8%/năm.
Trường hợp kỳ hạn từ 12 tháng trở lên, mức lãi suất tiếp tục được huy động trên ngưỡng 6%/năm. Cụ thể, kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng cùng được triển khai với mức 6,1%/năm, tiếp đến là kỳ hạn 15 tháng với mức 6,25%/năm.
Tại ba kỳ hạn còn lại, gồm 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng, OceanBank tiếp tục áp dụng mức lãi suất 6,6%/năm. Đây cũng là mức cao nhất dành cho đối tượng khách hàng cá nhân khi giao dịch tiền gửi tại ngân hàng này.
Với những khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm trong thời gian ngắn, từ 1 - 3 tuần, hoặc gửi không kỳ hạn, lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng trong trường hợp này được duy trì chung mức 0,2%/năm.
THỜI HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |
Lãi suất cuối kỳ | ||
Tại quầy | Online | |
Không kỳ hạn | 0,20 | 0,20 |
1 tuần | 0,20 | 0,20 |
2 tuần | 0,20 | 0,20 |
3 tuần | 0,20 | 0,20 |
01 tháng | 3,30 | 3,30 |
02 tháng | 3,40 | 3,40 |
03 tháng | 3,50 | 3,50 |
04 tháng | 3,50 | 3,50 |
05 tháng | 3,50 | 3,50 |
06 tháng | 5,30 | 5,30 |
07 tháng | 5,30 | 5,30 |
08 tháng | 5,40 | 5,40 |
09 tháng | 5,40 | 5,40 |
10 tháng | 5,50 | 5,50 |
11 tháng | 5,80 | 5,80 |
12 tháng | 6,10 | 6,10 |
13 tháng | 6,10 | 6,10 |
15 tháng | 6,25 | 6,25 |
18 tháng | 6,60 | 6,60 |
24 tháng | 6,60 | 6,60 |
36 tháng | 6,60 | 6,60 |
Nguồn: OceanBank
Xét về phân khúc khách hàng doanh nghiệp, lãi suất ngân hàng OceanBank trong tháng 7 này cũng tiếp tục ổn định. Doanh nghiệp khi chọn hình thức lĩnh lãi cuối kỳ sẽ được hưởng phạm vi lãi suất từ 2,8%/năm đến 4,6%/năm, áp dụng cho kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 24 tháng.
Đối với các kỳ trả lãi khác, ngân hàng OceanBank huy động mức lãi suất thấp hơn so với lĩnh lãi cuối kỳ. Cụ thể, lĩnh lãi đầu kỳ nhận lãi suất trong khoảng 2,72 - 4,39%/năm, lĩnh lãi hàng tháng nhận lãi suất 2,79 - 4,5%/năm và lĩnh lãi hàng quý nhận lãi suất 4,42 - 4,52%/năm. Trong đó, hình thức lĩnh lãi hàng quý chỉ khả dụng đối với kỳ hạn 12 tháng và kỳ hạn 24 tháng.
Trong trường hợp doanh nghiệp muốn gửi tiền Over Night hoặc trong thời gian từ 1 tuần đến 3 tuần, lãi suất tiết kiệm khi này dao động trong khoảng 0,10 - 0,15%/năm và chỉ áp dụng với hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
KỲ HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |||
VNĐ | ||||
Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi đầu kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý | |
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. | 0,10 |
|
|
|
Over Night | 0,10 |
|
|
|
1 tuần | 0,15 |
|
|
|
2 tuần | 0,15 |
|
|
|
3 tuần | 0,15 |
|
|
|
01 tháng | 2,80 | 2,72 |
|
|
02 tháng | 2,80 | 2,72 | 2,79 |
|
03 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,99 |
|
04 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
05 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
06 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
07 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
08 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,46 |
|
09 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
10 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
11 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,54 |
|
12 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,50 | 4,52 |
24 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,40 | 4,42 |
Nguồn: OceanBank