Bước sang tháng 4, các ông lớn ngân hàng BIDV, Agribank, Vietcombank và Vietinbank vẫn tiếp tục không đổi biểu lãi suất huy động vốn trước đó. Theo đó lãi suất thấp nhất ghi nhận được là 2,9%/năm được triển khai tại Vietcombank. Lãi suất ngân hàng cao nhất không đổi ở mức 5,6%/năm, được cả ba ngân hàng Agribank, BIDV và VietinBank đồng thời áp dụng tại nhiều kỳ hạn.
Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam (VietinBank) huy động vốn với lãi suất từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm, áp dụng cho tiền gửi lĩnh lãi vào cuối kỳ. Các kỳ hạn đang triển khai khá linh động, kéo dài từ 1 tháng đến 36 tháng và các kỳ hạn dài trên 36 tháng. Tiền gửi tại kỳ hạn 12 tháng trở lên được áp dụng lãi suất cùng mức 5,6%/năm, đây là mức lãi suất tiền gửi cao nhất đang được VietinBank triển khai trong thời gian này.
Lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) và Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) được niêm yết tương tự VietinBank ở các kỳ hạn tương ứng. Tuy nhiên Agribank chỉ huy động vốn trong thời hạn từ 1 tháng đến 24 tháng, BIDV có các kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng. Lãi suất cao nhất đang được huy động tại hai ngân hàng này cùng là 5,6%/năm, không đổi so với tháng trước. Agribank áp dụng mức lãi suất này cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn từ 12 tháng đến 24 tháng; BIDV áp dụng cho tiền gửi tại kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng.
Lãi suất Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) ghi nhận có nhiều khác biệt so với 3 “ông lớn” kể trên. Biểu lãi suất ngân hàng được triển khai từ 2,9%/năm đến 5,5%/năm. Khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 12 tháng được hưởng lãi suất cao nhất là 5,5%/năm, nhận lãi vào cuối kỳ hạn gửi.
Kỳ hạn gửi | Agribank | VietinBank | Vietcombank | BIDV |
1 tháng | 3,10% | 3,10% | 2,90% | 3,10% |
2 tháng | 3,10% | 3,10% | 2,90% | 3,10% |
3 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,20% | 3,40% |
4 tháng | 3,40% | 3,40% |
|
|
5 tháng | 3,40% | 3,40% |
| 3,40% |
6 tháng | 4,00% | 4,00% | 3,8% | 4,00% |
7 tháng | 4,00% | 4,00% |
|
|
8 tháng | 4,00% | 4,00% |
|
|
9 tháng | 4,00% | 4,00% | 3,80% | 4,00% |
12 tháng | 5,60% | 5,60% | 5,50% | 5,60% |
13 tháng | 5,60% | 5,60% |
| 5,60% |
15 tháng | 5,60% | 5,60% |
| 5,60% |
18 tháng | 5,60% | 5,60% |
| 5,60% |
24 tháng | 5,60% | 5,60% | 5,30% | 5,60% |
36 tháng |
| 5,60% | 5,30% | 5,60% |
LS cao nhất | 5,60% | 5,60% | 5,50% | 5,60% |
Điều kiện | 12 đến 24 tháng | 12 tháng trở lên | 12 tháng | 12 đến 36 tháng |
Nguồn: Q.Chi tổng hợp