Tháng 7 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của cả nước đạt gần 47 tỉ USD tăng 8,5% so với tháng 6, số liệu Tổng cục Hải quan cho hay.
Hoạt động xuất nhập khẩu tháng 7 diễn biến tích cực hơn so với tháng 6, xuất khẩu đạt 24,87 tỉ USD tăng trên 10%, và là tháng có trị giá xuất khẩu cao thứ hai từ trước đến nay, chỉ đứng sau trị giá xuất khẩu của tháng 8/2019. Cùng với đó, nhập khẩu đạt gần 23 tỉ USD, tăng 6,7%.
Lũy kế 7 tháng đầu năm, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của cả nước đạt trên 286,8 tỉ USD, giảm 0,8% so cùng kì 2019. Trong đó, xuất khẩu đạt 147,6 tỉ USD tăng 1,5% và nhập khẩu đạt 139,2 tỉ USD giảm 3%.
Cán cân thương mại hàng hóa tháng 7 thặng dư 2,78 tỉ USD. Qua 7 tháng cán cân thương mại thặng dư 8,39 tỉ USD, cao gấp 4 lần cùng kì năm trước.
Cán cân thương mại cả nước trong 7 tháng giai đoạn 2012 - 2020
Top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu nhiều nhất tháng 7/2020 đạt trên 17,6 tỉ USD, chiếm gần 71% tổng giá trị xuất khẩu cả nước. Trong đó có 7 tỉnh thành xuất khẩu đạt trên 1 tỉ USD. Đứng đầu vẫn là TP HCM, Bắc Ninh.
Lũy kế 7 tháng, 10 tỉnh thành xuất khẩu nhiều nhất chiếm 76% tổng giá trị xuất khẩu cả nước, tương ứng 111,6 tỉ USD. Trong đó có 5 tỉnh thành đạt kim ngạch hơn 10 tỉ USD.
Top 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất tháng 7/2020 đạt gần 17,3 tỉ USD, chiếm 78% giá trị hàng nhập khẩu cả nước.
Lũy kế 7 tháng, 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất ghi nhận giá trị trên 107,7 tỉ USD, chiếm 77% tổng nhập khẩu cả nước, với 4 tỉnh thành nhập khẩu hơn 10 tỉ USD hàng hóa.
Chi tiết xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố tháng 7 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Crystal Reports ActiveX Designer - bieu4.rptTỉnh/thành phố | Xuất khẩu (USD) | Nhập khẩu (USD) | ||
Tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng 2020 | Tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng 2020 | |
An Giang | 67.480.128 | 386.728.535 | 29.257.330 | 132.401.847 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 305.818.311 | 2.074.984.377 | 512.024.645 | 3.109.514.030 |
Bắc Cạn | 209.188 | 3.064.000 | 439.167 | 2.651.450 |
Bắc Giang | 935.247.086 | 5.449.572.951 | 912.186.267 | 5.249.924.856 |
Bạc Liêu | 57.503.624 | 295.448.884 | 5.747.672 | 42.962.197 |
Bắc Ninh | 2.917.024.040 | 17.635.524.942 | 2.828.574.245 | 15.848.778.115 |
Bến Tre | 142.675.197 | 722.640.657 | 41.436.956 | 265.769.185 |
Bình Định | 93.800.585 | 642.613.503 | 30.221.344 | 164.137.621 |
Bình Dương | 2.549.722.443 | 14.160.570.773 | 1.729.420.728 | 11.029.006.065 |
Bình Phước | 268.935.945 | 1.460.893.466 | 135.835.010 | 702.646.939 |
Bình Thuận | 48.990.672 | 309.341.905 | 79.476.072 | 420.189.722 |
Cà Mau | 94.699.212 | 480.614.147 | 3.595.612 | 41.517.015 |
Cần Thơ | 123.041.027 | 799.411.068 | 41.218.436 | 229.776.849 |
Cao Bằng | 4.746.414 | 25.961.480 | 3.502.210 | 17.595.032 |
Đà Nẵng | 138.806.468 | 822.789.887 | 104.367.909 | 670.403.321 |
Đắc Nông | 4.014.273 | 43.979.972 | 633.648 | 8.493.588 |
Đăk Lăk | 78.930.048 | 686.318.149 | 43.465.279 | 252.632.830 |
Điện Biên | 3.722.998 | 29.858.735 | 121.340 | 1.375.936 |
Đồng Nai | 1.530.518.453 | 10.175.764.723 | 1.150.791.140 | 7.978.765.495 |
Đồng Tháp | 84.671.630 | 580.632.140 | 49.174.522 | 240.343.342 |
Gia Lai | 29.236.745 | 223.493.754 | 4.906.894 | 56.195.417 |
Hà Giang | 12.071.388 | 63.329.200 | 910.659 | 11.868.797 |
Hà Nam | 262.448.259 | 1.473.155.472 | 202.070.616 | 1.216.151.412 |
Hà Nội | 1.577.492.480 | 8.358.708.359 | 2.565.709.293 | 16.362.366.893 |
Hà Tĩnh | 102.076.882 | 534.566.817 | 105.166.309 | 1.066.262.291 |
Hải Dương | 744.346.680 | 4.026.625.921 | 499.215.754 | 3.153.945.015 |
Hải Phòng | 1.633.138.229 | 9.397.640.746 | 1.324.361.094 | 7.725.494.087 |
Hậu Giang | 51.217.979 | 318.595.277 | 36.197.148 | 195.642.414 |
Hòa Bình | 42.219.860 | 210.867.783 | 48.546.521 | 273.047.253 |
Hưng Yên | 319.415.964 | 1.864.692.518 | 351.847.753 | 2.061.647.627 |
Khánh Hòa | 87.513.441 | 796.286.757 | 67.063.287 | 505.840.592 |
Kiên Giang | 49.330.730 | 397.032.800 | 7.823.380 | 69.485.334 |
Kon Tum | 48.967.310 | 213.201.040 | 4.022.908 | 18.194.758 |
Lai Châu | 968.314 | 7.272.429 | 4.498.309 | 33.246.927 |
Lâm Đồng | 33.313.308 | 241.933.772 | 7.681.866 | 70.720.844 |
Lạng Sơn | 47.973.803 | 479.435.951 | 48.759.576 | 298.460.602 |
Lào Cai | 72.081.656 | 487.843.712 | 17.804.398 | 121.558.093 |
Long An | 552.263.304 | 3.357.309.276 | 354.614.973 | 2.320.877.454 |
Nam Định | 194.990.013 | 1.088.626.472 | 94.961.065 | 605.333.760 |
Nghệ An | 83.328.126 | 454.746.104 | 53.631.680 | 357.493.404 |
Ninh Bình | 173.702.064 | 1.083.538.379 | 271.410.844 | 1.482.708.596 |
Ninh Thuận | 6.758.984 | 41.405.729 | 30.541.413 | 134.011.653 |
Phú Thọ | 354.899.685 | 2.032.545.316 | 436.791.246 | 2.244.152.570 |
Phú Yên | 13.581.234 | 82.286.018 | 9.712.876 | 55.657.042 |
Quảng Bình | 9.390.404 | 57.892.852 | 20.566.178 | 135.079.422 |
Quảng Nam | 128.833.930 | 741.708.397 | 150.303.527 | 825.793.109 |
Quảng Ngãi | 142.488.154 | 911.670.965 | 158.154.797 | 1.383.302.122 |
Quảng Ninh | 174.186.403 | 1.154.318.585 | 181.974.238 | 1.632.721.813 |
Quảng Trị | 18.300.932 | 111.355.564 | 15.643.268 | 83.853.080 |
Sóc Trăng | 109.428.131 | 589.164.364 | 11.208.840 | 76.641.386 |
Sơn La | 3.565.793 | 10.790.060 | 2.740.141 | 12.489.010 |
Tây Ninh | 452.043.646 | 2.692.448.744 | 299.592.337 | 1.842.082.274 |
Thái Bình | 183.033.429 | 942.444.760 | 135.686.975 | 804.889.578 |
Thái Nguyên | 2.699.828.465 | 14.501.746.238 | 1.323.563.102 | 8.426.697.064 |
Thanh Hóa | 303.574.071 | 1.902.275.610 | 387.793.747 | 3.090.439.762 |
Thừa Thiên - Huế | 108.697.602 | 619.728.953 | 43.342.823 | 273.972.686 |
Tiền Giang | 323.223.682 | 1.777.629.632 | 135.385.951 | 975.484.809 |
TP Hồ Chí Minh | 3.757.031.520 | 24.579.001.022 | 4.214.418.826 | 27.944.503.517 |
Trà Vinh | 38.287.253 | 192.543.497 | 25.076.902 | 641.099.172 |
Tuyên Quang | 8.236.092 | 43.152.746 | 5.752.346 | 39.098.665 |
Vĩnh Long | 54.598.878 | 359.829.141 | 16.349.710 | 138.923.587 |
Vĩnh Phúc | 398.336.810 | 2.301.119.519 | 709.328.768 | 3.985.181.449 |
Yên Bái | 15.740.939 | 96.642.058 | 10.039.265 | 51.575.247 |