Vĩnh Phúc đấu giá 76 thửa đất ở tại huyện Tam Dương, khởi điểm từ 13 triệu đồng/m2

76 thửa đất tại dự án Khu đất ở dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất (giai đoạn 1) tại thôn Hương Đình, xã An Hòa, huyện Tam Dương, có diện tích 100 - 171 m2/thửa.

Công ty đấu giá hợp danh Bình Minh Vĩnh Phúc vừa ra thông báo đấu giá tài sản  của UBND huyện Tam Dương.

Cụ thể là quyền sử dụng đất đối với 76 thửa đất tại dự án Khu đất ở dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất (giai đoạn 1) tại thôn Hương Đình, xã An Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. Các thửa đất có diện tích 100 - 171 m2/thửa với giá khởi điểm 13 - 18 triệu đồng/m2.

 

        STT

Ký hiệu, vị trí thửa đất (ô đất)

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm

Tiền đặt trước

( Đồng/ hồ sơ)

Đồng/m2

Đồng/thửa(ô đất)

I

Lô đất ĐG C:

1

Thửa đất số C:01

154.8

13.000.000

  2.012.400.000

402.480.000

2

Thửa đất số C:02

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

3

Thửa đất số C:03

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

4

Thửa đất số C:04

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

5

Thửa đất số C:05

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

6

Thửa đất số C:06

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

7

Thửa đất số C:07

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

8

Thửa đất số C:08

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

9

Thửa đất số C:09

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

10

Thửa đất số C:10

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

11

Thửa đất số C:11

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

12

Thửa đất số C:12

145

13.000.000

1.885.000.000

377.000.000

13

Thửa đất số C:13

154.8

18.000.000

  2.786.400.000

557.280.000

14

Thửa đất số C:14

126

18.000.000

  2.268.000.000

453.600.000

15

Thửa đất số C:15

126

18.000.000

  2.268.000.000

453.600.000

16

Thửa đất số C:16

126

18.000.000

  2.268.000.000

453.600.000

17

Thửa đất số C:17

126

18.000.000

  2.268.000.000

453.600.000

18

Thửa đất số C:18

126

18.000.000

  2.268.000.000

453.600.000

19

Thửa đất số C:19

126

18.000.000

  2.268.000.000

453.600.000

20

Thửa đất số C:20

126

18.000.000

  2.268.000.000

453.600.000

21

Thửa đất số C:21

126

18.000.000

  2.268.000.000

453.600.000

22

Thửa đất số C:22

126

18.000.000

  2.268.000.000

453.600.000

23

Thửa đất số C:23

126

18.000.000

  2.268.000.000

453.600.000

24

Thửa đất số C:24

145

18.000.000

2.610.000.000

522.000.000

II

Lô đất ĐG D1

25

Thửa đất số D1:01

100.7

13.000.000

1.309.100.000

261.820.000

26

Thửa đất số D1:02

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

27

Thửa đất số D1:03

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

28

Thửa đất số D1:04

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

29

Thửa đất số D1:05

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

30

Thửa đất số D1:06

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

31

Thửa đất số D1:07

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

32

Thửa đất số D1:08

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

33

Thửa đất số D1:09

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

34

Thửa đất số D1:10

100.7

13.000.000

1.309.100.000

261.820.000

35

Thửa đất số D1:11

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

36

Thửa đất số D1:12

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

37

Thửa đất số D1:13

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

38

Thửa đất số D1:14

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

39

Thửa đất số D1:15

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

40

Thửa đất số D1:16

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

41

Thửa đất số D1:17

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

42

Thửa đất số D1:18

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

III

Lô đất ĐG D2:

43

Thửa đất số D2:01

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

44

Thửa đất số D2:02

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

45

Thửa đất số D2:03

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

46

Thửa đất số D2:04

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

47

Thửa đất số D2:05

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

48

Thửa đất số D2:06

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

49

Thửa đất số D2:07

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

50

Thửa đất số D2:08

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

51

Thửa đất số D2:09

171.4

13.000.000

2.228.200.000

445.640.000

52

Thửa đất số D2:10

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

53

Thửa đất số D2:11

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

54

Thửa đất số D2:12

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

55

Thửa đất số D2:13

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

56

Thửa đất số D2:14

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

57

Thửa đất số D2:15

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

58

Thửa đất số D2:16

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

59

Thửa đất số D2:17

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

60

Thửa đất số D2:18

129.2

13.000.000

1.679.600.000

335.920.000

IV

Lô đất ĐG E2

61

Thửa đất số E2:01

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

62

Thửa đất số E2:02

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

63

Thửa đất số E2:03

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

64

Thửa đất số E2:04

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

65

Thửa đất số E2:05

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

66

Thửa đất số E2:06

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

67

Thửa đất số E2:07

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

68

Thửa đất số E2:08

171.4

13.000.000

2.228.200.000

445.640.000

69

Thửa đất số E2:09

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

70

Thửa đất số E2:10

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

71

Thửa đất số E2:11

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

72

Thửa đất số E2:12

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

73

Thửa đất số E2:13

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

74

Thửa đất số E2:14

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

75

Thửa đất số E2:15

126

13.000.000

1.638.000.000

327.600.000

76

Thửa đất số E2:16

129.2

13.000.000

1.679.600.000

335.920.000

Tổng cộng

9.718,2

 

134.135.600.000

 

 

Người tham gia đấu giá có thể tự tìm hiểu thực địa khu đất, thửa đất đấu giá hoặc liên hệ trước với địa chính UBND xã An Hòa hoặc Công ty đấu giá hợp danh Bình Minh Vĩnh Phúc để được hẹn lịch đi xem thực địa vào các ngày 21/4 - 23/4. Ngoài thời gian trên, khách hàng tự xem tài sản tại thực địa.

Thời gian, địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá. vào các ngày làm việc trong tuần tại trụ sở Công ty đấu giá Hợp danh Bình Minh Vĩnh Phúc từ 8h ngày 18/4 đến hết 17h ngày 5/5 năm 2025 (thứ hai); tại trụ sở UBND xã An Hòa từ 8h ngày 29/4 và đến hết 16h ngày 5/5.

Khách hàng nộp tiền đặt trước trong thời hạn từ 8h ngày 18/4 đến hết 17h ngày 5/5 vào tài khoản ngân hàng của Công ty đấu giá Hợp danh Bình Minh Vĩnh Phúc. Người tham gia đấu giá vì lý do khách quan hoặc chủ quan, có thể tự nguyện nộp tiền đặt trước bất cứ thời điểm nào sau khi đăng ký tham gia đấu giá nhưng phải trước 17h ngày 5/5.

Thời gian, địa điểm nhận phong bì phiếu trả giá, phong bì phiếu trả giá, phiếu đăng ký tham gia đấu giá, giấy nộp tiền đặt trước được bọc kín niêm phong gửi qua đường Bưu điện đến địa chỉ thùng Phiếu tại UBND xã An Hòa, hạn cuối đến 16h ngày 5/5; hoặc thùng phiếu tại Công ty đấu giá Hợp danh Bình Minh Vĩnh Phúc, hạn cuối đến 17h ngày 5/5.

Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá bằng bỏ phiếu trả giá gián tiếp một vòng duy nhất theo phương thức đấu giá trả giá lên.

Thời gian, địa điểm tổ chức phiên đấu giá vào 8h ngày 8/5 năm 2025 tại hội trường UBND xã An Hòa, huyện Tam Dương.

Thông tin liên hệ: Công ty đấu giá Hợp danh Bình Minh Vĩnh Phúc, địa chỉ số 42 đường Lê Hồng Phong, KDC Tỉnh Ủy, phường Đồng Tâm, TP Vĩnh Yên, số điện thoại (0211) 3559 686 - 0979605133- 0983 569 576. 

chọn
[LIVE] ĐHĐCĐ Taseco Land: Mục tiêu lãi trên 500 tỷ, gom thêm ít nhất 300 ha đất
Taseco Land đã trình cổ đông kế hoạch 2025 với 4.332 tỷ doanh thu và 536 tỷ lãi sau thuế. Mục tiêu trong năm 2025 của TAL là phát triển thêm tối thiểu 4 dự án với tổng quỹ đất 300 ha và nâng tổng quỹ đất lên hơn 1.000 ha.