Bàn thờ vốn là vật linh thiêng để thờ cúng thần linh, tổ tiên trong gia đình. Theo quan niệm phong thủy, đặt bàn thờ vào nhà mới hay chuyển bàn thờ sang một vị trí khác là chuyện đại sự, quan trọng tương tự như việc động thổ, dời mộ hoặc khai trương. Xem ngày tốt đặt bàn thờ gia tiên và chọn được thời điểm phù hợp sẽ giúp gia đạo êm ấm, kích phát tài vận cho gia chủ và may mắn sẽ đến với gia đình bạn nhiều hơn. Dưới đây sẽ là một số ngày tốt mà bạn có thể chọn làm ngày đặt bàn thờ gia tiên trong năm nay:
Ảnh minh họa: Nhã Lam
Cách thứ nhất để chọn “ngày lành tháng tốt” để đặt bàn thờ gia tiên chính là dựa theo mệnh tuổi của gia chủ. Mỗi ngày, tháng, năm sinh tương ứng sẽ có những ngày tốt, phù hợp để đặt bàn thờ gia tiên. Ngoài ra, dựa vào năm xem ngày tốt (ví dụ năm 2022 chẳng hạn) mà ngày tốt theo mệnh cũng sẽ thay đổi theo. Do đó, có trường hợp ngày này là tốt để đặt bàn thờ gia tiên với bạn nhưng với người khác khì chưa hẳn.
Hiện nay, trên các trang web phong thủy có các công cụ để tính được ngày tốt đặt bàn thờ gia tiên dựa vào mệnh tuổi và năm xem. Bạn có thể tham khảo một số trang web như thanglongdaoquan.vn, tuvisomenh.com.vn, phongthuyso.vn,...
Chọn được ngày tháng đặt bàn thờ gia tiên hợp với tuổi của gia chủ sẽ giúp mọi sự hanh thông, công việc suôn sẻ, tài lộc có nhiều thuận lợi. Đồng thời, tiến hành đặt bàn thờ trong những ngày này cũng sẽ làm cho những khó khăn, trắc trở (nếu có) trong quá trình làm lễ bị hạn chế, như vậy sẽ giảm thiểu những điều dữ, vận hung và gia chủ sẽ đón tài lộc, cát trạch về với mình.
Nguồn: istockphoto
Một cách khác để xem ngày tốt đặt bàn thờ gia tiên đơn giản hơn, chính là chọn thời điểm theo những ngày Hoàng Đạo. Ngày Hoàng Đạo ở đây vốn là những ngày đẹp và tốt nhất trong năm, thường được các gia đình chọn làm ngày thực hiện các nghi lễ quan trọng như cúng cấp, đám cưới, động thổ. Để xem ngày nào là ngày đẹp, ngày Hoàng Đạo trong năm 2022, bạn có thể tra cứu qua các bảng sau:
Tháng 1 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Ba |
15/2/2022 |
15 |
Kỷ Hợi |
Vĩ |
Tốc Hỷ |
Tốt |
Tư |
16/2/2022 |
16 |
Canh Tý |
Cơ |
Xích khẩu |
Tốt |
Năm |
17/2/2022 |
17 |
Tân Sửu |
Đẩu |
Tiểu Cát |
Tốt |
Tư |
23/2/2022 |
23 |
Đinh Mùi |
Xích |
Tiểu Cát |
Tốt |
Sáu |
25/2/2022 |
25 |
Kỷ Dậu |
Lâu |
Đại An |
Tốt |
Bảy |
26/2/2022 |
26 |
Canh Tuất |
Vị |
Lưu Niên |
Tốt |
Hai |
28/2/2022 |
28 |
Nhâm Tý |
Tất |
Xích khẩu |
Tốt |
Tháng 2 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Tư |
16/3/2022 |
14 |
Mậu Thìn |
Cơ |
Tốc hỷ |
Tốt |
Năm |
17/3/2022 |
15 |
Kỷ Tỵ |
Đẩu |
Xích khẩu |
Tốt |
Ba |
22/3/2022 |
20 |
Giáp Tuất |
Thất |
Tốc hỷ |
Tốt |
Tư |
23/3/2022 |
21 |
Ất Hợi |
Bích |
Xích khẩu |
Tốt |
Bảy |
26/3/2022 |
24 |
Mậu Dần |
Vị |
Đại an |
Tốt |
Hai |
28/3/2022 |
26 |
Canh Thìn |
Tất |
Tốc hỷ |
Tốt |
Tháng 3 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Tư |
6/4/2022 |
6 |
Kỷ Sửu |
Chẩn |
Lưu niên |
Tốt |
Năm |
14/4/2022 |
14 |
Đinh Dậu |
Đẩu |
Xích khẩu |
Tốt |
Ba |
19/4/2022 |
19 |
Nhâm Dần |
Thất |
Tốc hỷ |
Tốt |
Tư |
20/4/2022 |
20 |
Quý Mão |
Bích |
Xích khẩu |
Tốt |
Bảy |
23/4/2022 |
23 |
Bính Ngọ |
Vị |
Đại an |
Tốt |
Hai |
25/4/2022 |
25 |
Mậu Thân |
Tất |
Tốc hỷ |
Tốt |
Tháng 4 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Tư |
4/5/2022 |
4 |
Đinh Tị |
Chẩn |
Đại an |
Tốt |
Chủ nhật |
8/5/2022 |
8 |
Tân Dậu |
Phòng |
Tiểu cát |
Tốt |
Ba |
10/5/2022 |
10 |
Quý Hợi |
Vĩ |
Đại an |
Tốt |
Tư |
11/5/2022 |
11 |
Giáp Tý |
Cơ |
Lưu niên |
Tốt |
Năm |
12/5/2022 |
12 |
Ất Sửu |
Đẩu |
Tốc hỷ |
Tốt |
Ba |
17/5/2022 |
17 |
Canh Ngọ |
Thất |
Lưu niên |
Tốt |
Sáu |
20/5/2022 |
20 |
Quý Dậu |
Lâu |
Tiểu cát |
Tốt |
Hai |
23/5/2022 |
23 |
Bính Tý |
Tất |
Lưu niên |
Tốt |
Tháng 5 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Hai |
30/5/2022 |
1 |
Quý Mùi |
Trương |
Tiểu cát |
Tốt |
Ba |
7/6/2022 |
9 |
Tân Mão |
Vĩ |
Đại an |
Tốt |
Tư |
8/6/2022 |
10 |
Nhâm Thìn |
Cơ |
Lưu niên |
Tốt |
Năm |
9/6/2022 |
11 |
Quý Tỵ |
Đẩu |
Tốc hỷ |
Tốt |
Ba |
14/6/2022 |
16 |
Mậu Tuất |
Thất |
Lưu niên |
Tốt |
Tư |
15/6/2022 |
17 |
Kỷ Hợi |
Bích |
Tốc hỷ |
Tốt |
Sáu |
17/6/2022 |
19 |
Tân Sửu |
Lâu |
Tiểu cát |
Tốt |
Hai |
27/6/2022 |
29 |
Tân Hợi |
Trương |
Tốc hỷ |
Tốt |
Nguồn: istockphoto
Tháng 6 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Chủ nhật |
3/7/2022 |
5 |
Đinh Tị |
Phòng |
Xích khẩu |
Tốt |
Tư |
6/7/2022 |
8 |
Canh Thân |
Cơ |
Đại an |
Tốt |
Năm |
7/7/2022 |
9 |
Tân Dậu |
Đẩu |
Lưu niên |
Tốt |
Ba |
12/7/2022 |
14 |
Bính Dần |
Thất |
Đại an |
Tốt |
Tư |
13/7/2022 |
15 |
Đinh Mão |
Bích |
Lưu niên |
Tốt |
Sáu |
15/7/2022 |
17 |
Kỷ Tỵ |
Lâu |
Xích khẩu |
Tốt |
Hai |
18/7/2022 |
20 |
Nhâm Thân |
Tất |
Đại an |
Tốt |
Tư |
27/7/2022 |
29 |
Tân Tỵ |
Chẩn |
Xích khẩu |
Tốt |
Tháng 7 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Sáu |
12/8/2021 |
15 |
Đinh Dậu |
Lâu |
Tốc hỷ |
Tốt |
Bảy |
13/8/2021 |
16 |
Mậu Tuất |
Vị |
Xích khẩu |
Tốt |
Hai |
22/8/2021 |
25 |
Đinh Mùi |
Trương |
Đại an |
Tốt |
Tháng 8 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Ba |
30/8/2022 |
4 |
Ất Mão |
Sâm |
Tiểu cát |
Tốt |
Năm |
1/9/2022 |
6 |
Đinh Tị |
Đẩu |
Đại an |
Tốt |
Tư |
7/9/2022 |
12 |
Quý Hợi |
Bích |
Đại an |
Tốt |
Bảy |
10/9/2022 |
15 |
Bính Dần |
Vị |
Xích khẩu |
Tốt |
Hai |
19/9/2022 |
24 |
Ất Hợi |
Trương |
Đại an |
Tốt |
Chủ nhật |
25/9/2022 |
30 |
Tân Tỵ |
Phòng |
Đại an |
Tốt |
Tháng 9 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Ba |
27/9/2022 |
2 |
Quý Mùi |
Vĩ |
Xích khẩu |
Tốt |
Ba |
4/10/2022 |
9 |
Canh Dần |
Thất |
Tiểu cát |
Tốt |
Sáu |
7/10/2022 |
12 |
Quý Tỵ |
Lâu |
Lưu niên |
Tốt |
Hai |
10/10/2022 |
15 |
Bính Thân |
Tất |
Tiểu cát |
Tốt |
Tư |
19/10/2022 |
24 |
Ất Tỵ |
Chẩn |
Lưu niên |
Tốt |
Tháng 10 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Ba |
25/10/2022 |
1 |
Tân Hợi |
Vĩ |
Xích khẩu |
Tốt |
Tư |
26/10/2022 |
2 |
Nhâm Tý |
Cơ |
Tiểu cát |
Tốt |
Ba |
1/11/2022 |
8 |
Mậu Ngọ |
Thất |
Tiểu cát |
Tốt |
Bảy |
5/11/2022 |
12 |
Nhâm Tuất |
Vị |
Tốc hỷ |
Tốt |
Hai |
7/11/2022 |
14 |
Giáp Tý |
Tất |
Tiểu cát |
Tốt |
Ba |
22/11/2022 |
29 |
Kỷ Mão |
Vĩ |
Lưu niên |
Tốt |
Tư |
23/11/2022 |
30 |
Canh Thìn |
Cơ |
Tốc hỷ |
Tốt |
Tháng 11 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Năm |
24/11/2022 |
1 |
Tân Tỵ |
Đẩu |
Tiểu cát |
Tốt |
Hai |
5/12/2022 |
12 |
Nhâm Thìn |
Tất |
Xích khẩu |
Tốt |
Hai |
12/12/2022 |
19 |
Kỷ Hợi |
Trương |
Tiểu cát |
Tốt |
Tư |
14/12/2022 |
21 |
Tân Sửu |
Chẩn |
Đại an |
Tốt |
Chủ nhật |
18/12/2022 |
25 |
Ất Tỵ |
Phòng |
Tiểu cát |
Tốt |
Tư |
21/12/2022 |
28 |
Mậu Thân |
Cơ |
Lưu niên |
Tốt |
Năm |
22/12/2022 |
29 |
Kỷ Dậu |
Đẩu |
Tốc hỷ |
Tốt |
Tháng 12 Âm lịch:
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
TỐT - XẤU |
Ba |
27/12/2022 |
5 |
Giáp Dần |
Thất |
Xích khẩu |
Tốt |
Tư |
28/12/2022 |
6 |
Ất Mão |
Bích |
Tiểu cát |
Tốt |
Sáu |
30/12/2022 |
8 |
Đinh Tị |
Lâu |
Đại an |
Tốt |
Bảy |
31/12/2022 |
9 |
Mậu Ngọ |
Vị |
Lưu niên |
Tốt |
Hai |
2/1/2023 |
11 |
Canh Thân |
Tất |
Xích khẩu |
Tốt |
Tư |
11/1/2023 |
20 |
Kỷ Tỵ |
Chẩn |
Đại an |
Tốt |
Chủ nhật |
15/1/2023 |
24 |
Quý Dậu |
Phòng |
Tiểu cát |
Tốt |
Ba |
17/1/2023 |
26 |
Ất Hợi |
Vĩ |
Đại an |
Tốt |
Năm |
19/1/2023 |
28 |
Đinh Sửu |
Đẩu |
Tốc hỷ |
Tốt |
Ngoài những ngày tốt để đặt bàn thờ ở trên, gia chủ còn cần chọn đúng thời điểm, đảm bảo các yếu tố như không xung với tuổi của chủ nhà, không phải ngày Thiên Cẩu, Sát Sư, Vãng Vong hay Thọ Tử. Nếu đặt bàn thờ gia tiên vào những ngày này dễ khiến gia đình gặp đại nạn, con cháu ly tán, thời vận tiêu tan.
(*) Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm.