Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong tháng 9/2020, Việt Nam nhập siêu từ Israel 11,2 triệu USD.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam gần 48 triệu USD và nhập khẩu 59,2 triệu USD.
Tổng kim ngạch hai chiều đạt 107,1 triệu USD.
Lũy kế 9 tháng 2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Israel gần 1,2 tỉ USD. Cán cân thương mại thâm hụt 87 triệu USD
Kim ngạch xuất khẩu sang Israel giảm 34% so với tháng trước đó.
Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta phải kể đến như: điện thoại các loại và linh kiện giảm 49%; hàng thủy sản giảm 33%; giày dép các loại giảm 35%; hàng dệt, may giảm 69%...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Israel tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 8/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 47.953.951 | -34 | 534.125.603 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 19.033.552 | -49 | 264.184.591 | ||
Hàng hóa khác | 13.115.938 | -17 | 136.812.573 | ||
Hàng thủy sản | 5.241.225 | -33 | 41.240.977 | ||
Hạt điều | 730 | 5.214.016 | 31 | 5.063 | 34.513.423 |
Giày dép các loại | 2.787.082 | -35 | 27.097.630 | ||
Hàng dệt, may | 1.548.600 | -69 | 17.030.995 | ||
Cà phê | 515 | 1.013.537 | -32 | 5.786 | 13.245.413 |
Phần lớn mặt hàng nhập khẩu của nước ta từ Israel có kim ngạch giảm so với tháng 8: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 13%; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác giảm 31%; hàng rau quả giảm 57%.
Phân bón các loại là nhóm hàng duy nhất có kim ngạch tăng trưởng, cụ thể tăng 1665%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Israel tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 8/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 59.151.511 | -2 | 621.169.337 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 45.356.476 | -13 | 514.082.057 | ||
Phân bón các loại | 27.460 | 7.540.276 | 1.665 | 157.084 | 45.779.315 |
Hàng hóa khác | 3.372.836 | -6 | 29.157.326 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 2.786.921 | -31 | 30.025.903 | ||
Hàng rau quả | 95.002 | -57 | 2.124.735 |