Hiện tại, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) hiện đang dao động từ 3,3%/năm đến 5,8%/năm, tiếp tục ổn định so với tháng trước đó.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng MSB đang được niêm yết ở mức 3,3%/năm tại kỳ hạn 1 - 5 tháng; 4,5%/năm tại kỳ hạn 6 - 8 tháng và 4,9%/năm tại kỳ hạn 9 - 11 tháng.
Đối với kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, ngân hàng ấn định mức lãi suất tiền gửi không đổi so với tháng trước là 5,1%/năm. Tiếp đó, 5,8%/năm là mức lãi suất dành cho tiền gửi tại các kỳ hạn từ 15 tháng đến 36 tháng.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Bên cạnh đó, MSB không có điều chỉnh mới đối với lãi suất ngân hàng thuộc hình thức trực tuyến. Hiện, biểu lãi suất khoảng 3,8 - 6/2%/năm được áp dụng tại kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Ngoài ra, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất là 0,5%/năm nếu gửi tiền trực tuyến rút trước hạn.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
3,3 |
3,8 |
02 tháng |
3,3 |
3,8 |
03 tháng |
3,3 |
3,8 |
04 tháng |
3,3 |
3,8 |
05 tháng |
3,3 |
3,8 |
06 tháng |
4,5 |
5 |
07 tháng |
4,5 |
5 |
08 tháng |
4,5 |
5 |
09 tháng |
4,9 |
5,4 |
10 tháng |
4,9 |
5,4 |
11 tháng |
4,9 |
5,4 |
12 tháng |
5,1 |
5,5 |
13 tháng |
5,1 |
5,5 |
15 tháng |
5,8 |
6,2 |
18 tháng |
5,8 |
6,2 |
24 tháng |
5,8 |
6,2 |
36 tháng |
5,8 |
6,2 |
Nguồn: MSB
Đặc biệt, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,6 |
3,05 |
02 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,6 |
3,05 |
03 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
04 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
05 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
06 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
07 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
08 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
09 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
10 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
11 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
12 tháng |
5,4 |
5,5 |
4,15 |
4,3 |
13 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
15 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
18 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
24 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
36 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
||||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3,3 |
- |
- |
- |
- |
02 tháng |
3,3 |
2,6 |
3,55 |
- |
- |
03 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
04 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
05 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
06 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
5,1 |
4,5 |
4,6 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
5,4 |
- |
Nguồn: MSB