Trong tháng này, lãi suất tiết kiệm Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) có thay đổi mới tại các kỳ hạn. Trong đó, biểu lãi suất gửi tiền tại quầy đang dao động trong khoảng 3,3 - 5,1%/năm, giảm 0,3 - 0,7 điểm % so với tháng trước đó.
Tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng, lãi suất ngân hàng MSB được ấn định ở mức 3,3%/năm - giảm 0,7 điểm %. Tương tự, lãi suất ba kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng cũng giảm 0,7 điểm % xuống mức 4,5%/năm.
Song song đó, các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 9 - 36 tháng đang có lãi suất tiền gửi giảm 0,3 điểm % xuống mức tương ứng là 4,9%/năm (kỳ hạn 9 - 11 tháng) và 5,1%/năm (kỳ hạn 12 - 36 tháng).
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm
Đồng thời, khách hàng cũng có thể lựa chọn hình thức gửi tiền trực tuyến tại ngân hàng MSB với khung lãi suất ngân hàng trong khoảng 3,8 - 5,5%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Qua so sánh cho thấy, lãi suất tiền gửi online này giảm 0,3 - 0,7 điểm % so với lần phát hành vào đầu tháng 9.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
3,3 |
3,8 |
02 tháng |
3,3 |
3,8 |
03 tháng |
3,3 |
3,8 |
04 tháng |
3,3 |
3,8 |
05 tháng |
3,3 |
3,8 |
06 tháng |
4,5 |
5 |
07 tháng |
4,5 |
5 |
08 tháng |
4,5 |
5 |
09 tháng |
4,9 |
5,4 |
10 tháng |
4,9 |
5,4 |
11 tháng |
4,9 |
5,4 |
12 tháng |
5,1 |
5,5 |
13 tháng |
5,1 |
5,5 |
15 tháng |
5,1 |
5,5 |
18 tháng |
5,1 |
5,5 |
24 tháng |
5,1 |
5,5 |
36 tháng |
5,1 |
5,5 |
Nguồn: MSB
Cùng với đó, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,6 |
3,05 |
02 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,6 |
3,05 |
03 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
04 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
05 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
06 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
07 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
08 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
09 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
10 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
11 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
12 tháng |
5,4 |
5,5 |
4,15 |
4,3 |
13 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
15 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
18 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
24 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
36 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tháng |
3,3 |
2,6 |
3,55 |
- |
- |
- |
03 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
04 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
05 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
06 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
5,1 |
4,5 |
4,6 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
5,4 |
5,4 |
- |
Nguồn: MSB