Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) hiện đang ghi nhận biểu lãi suất trong khoảng 3,3 - 5,8%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. Theo đó, lãi suất chỉ giảm tại các kỳ hạn dài từ 15 tháng đến 36 tháng.
Qua khảo sát, lãi suất ngân hàng MSB được ấn định tại mức 3,3%/năm dành cho kỳ hạn 1 - 5 tháng. Tiếp đến là kỳ hạn 6 - 8 tháng với mức lãi suất tiết kiệm 4,5%/năm; kỳ hạn 9 - 11 tháng với 4,9%/năm và kỳ hạn 12, 13 tháng với 5,1%/năm.
Riêng 4 kỳ hạn 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng đang có cùng mức lãi suất ngân hàng là 5,8%/năm, giảm 0,7 điểm % trong lần phát hình mới nhất.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Cùng với đó, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi là 3,8 - 6,2%/năm nếu gửi tiền online. Theo ghi nhận, biểu lãi suất này ổn định tại kỳ hạn 1 - 13 tháng và giảm tại kỳ hạn 15 - 36 tháng.
Ngoài ra, 0,5%/năm là mức lãi suất tiền gửi trực tuyến trong trường hợp khách hàng rút tiền tiết kiệm trước hạn.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
3,3 |
3,8 |
02 tháng |
3,3 |
3,8 |
03 tháng |
3,3 |
3,8 |
04 tháng |
3,3 |
3,8 |
05 tháng |
3,3 |
3,8 |
06 tháng |
4,5 |
5 |
07 tháng |
4,5 |
5 |
08 tháng |
4,5 |
5 |
09 tháng |
4,9 |
5,4 |
10 tháng |
4,9 |
5,4 |
11 tháng |
4,9 |
5,4 |
12 tháng |
5,1 |
5,5 |
13 tháng |
5,1 |
5,5 |
15 tháng |
5,8 |
6,2 |
18 tháng |
5,8 |
6,2 |
24 tháng |
5,8 |
6,2 |
36 tháng |
5,8 |
6,2 |
Nguồn: MSB
Hiện, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,6 |
3,05 |
02 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,6 |
3,05 |
03 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
04 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
05 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
06 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
07 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
08 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
09 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
10 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
11 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
12 tháng |
5,4 |
5,5 |
4,15 |
4,3 |
13 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
15 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
18 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
24 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
36 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
||||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3,3 |
- |
- |
- |
- |
02 tháng |
3,3 |
2,6 |
3,55 |
- |
- |
03 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
04 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
05 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
06 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
5,1 |
4,5 |
4,6 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
5,4 |
- |
Nguồn: MSB